Wireless-N Access Point with PoE Cisco
WAP4410N
Đặc tính Sản phẩm
Wireless-N Access Point with Power
Over Ethernet
Advanced, Secure, high performance Wireless access for the Small
Business
-
Họat động với chuẩn kết
nối không dây IEEE draft 802.11n đồng thời hoạt động tương thích ngược với thiết
bị chuẩn b và chuẩn g
-
Sử dụng nguồn điện POE
(IEEE 802.3af) hoặc nguồn một chiều bên ngoài
-
Tính năng QoS cả với mạng không dây
lẫn có dây đảm bảo tính ổn định cho hoạt động của các ứng dụng thời gian thực
như đàm thoại, xem video …
-
Hệ thống mạng không dây được bảo
mật với chuẩn bảo mật nâng cao như: WPA2 Enterprise, Rogue AP detection, 802.1x
supplicant, VLANs, multiple BSSIDs, and WPS
Mô tả Sản phẩm
Sử dụng hệ thống mạng đã trở thành
điều thiết yếu với mọi tổ chức, doanh nghiệp. Nhân viên dựa vào hệ thống mạng để
sử dụng tài nguyên, các ứng dụng, dữ liệu, cũng như liên hệ với đơn vị hợp tác
và khách hàng… Khi nhân viên của doanh nghiệp rời văn phòng, họ không thể kết
nối sử dụng dữ liệu có sẵn ở văn phòng. Điều này ngăn cản họ đưa ra quyết định
quan trọng. Bạn cần mộ giải pháp an toàn, hiệu quả cho phép nhân viên có thể kết
nối tới văn phòng từ xa.
Thiết bị WAP4410N là điểm truy cập
không dây chuẩn N cho phép truy cập nhanh, mở rộng vùng phủ sóng, truy cập với
tôc độ cao, đảm bảo tính bảo mật. Thiết bị giúp mở rộng hệ thống mạng có dây cho
phép các nhân viên có thể truy cập từ các thiết bị không dây. Đặc điểm nổi bật
của WAP4410N:
-
Hoạt động ở chuẩn
802.11n và tương thích ngược với 802.11b chuẩn b và chuẩn g. Hỗ trợ ứng dụng yêu
cầu băng thông lớn.
Công nghệ MIMO cho phép mở rộng vùng phủ sóng và giảm sô điểm chết trong vùng
phủ sóng.
-
Bảo mật khi truy cập để
bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp:
Rogue AP phát hiện và cảnh báo với người quản trị khi phát hiện các AP chưa đăng
ký.
-
Hỗ trợ Wi-Fi Protected
Access™ (WPA)
-
Tính năng lọc địa chỉ
MAC cho phép bạn quy định trước các thiết bị có thể truy cập hệ thống mạng.
-
WIFI Protected Setup
(WPS) cho phép triển khai hệ thống mạng một cách đơn giản, bảo mật. Dễ dàng cấu
hình qua giao diện web.
-
Quality of service
(QoS) cho ứng dụng hình ảnh và âm thanh.
Dễ cài đặt và cấu hình thôgn qua giao diện web.
Kết nối với nguồn điện PoE dễ dàng, không cần chi phí cho nguồn điện bên ngòai.
-
Sử dụng thiết bị truy
cập không dây chuẩn N, với cổng vào bảo mật là giải pháp tốt nhất để triển khai
hệ thống mạng không dậy dựa trên hệ thống mạng có dây sẵn có của các doanh
nghiệp.
Features
-
Draft 802.11n wireless networking
delivers greater throughput and extended range, maximizing the number of
wireless clients per access point for your small business
-
Easy installation and configuration
via a web interface
-
Adjustable and removable dipole
antennas with multiple-input, multiple-output (MIMO) 3x3 diversity
-
Gigabit Ethernet LAN interface
-
Supports PoE and external DC power
-
HTTP Redirect facilitates the
display of a splash page on initial user access
-
IPv6 host support for managing the
access point over IPv6
-
Multiple basic service set
identifier (BSSID) support allows the creation of multiple secure wireless
workgroups for users and guests
-
Service set identifier (SSID) to
VLAN mapping maintains application security and quality across wireless and
wired
-
WPS allows for simple and secure
deployment of the wireless network
-
Logging via syslog, email, or local
log
-
Wi-Fi Multimedia (WMM) wireless QoS
support
Specifications |
Standards |
Draft IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b, IEEE 802.3, IEEE 802.3u,
IEEE 802.3af (Power over Ethernet), 802.1x (security authentication),
802.11i security WPA/WPA2, WMM |
Ports |
Ethernet, Power |
Buttons |
Reset |
Cabling type |
Unshielded twisted pair (UTP) Category 5e or higher |
LEDs |
Power, Ethernet, Wireless, PoE |
Operating system |
Linux |
Setup/Configuration |
Web user interface |
Built-in web user interface for easy browser-based configuration
(HTTP/HTTPS) |
Management |
Simple Network Management Protocol (SNMP) version |
SNMP version 1, 2c |
Event logging |
• Event logging |
• Email logging |
• Remote syslog |
Web firmware upgrade |
Firmware upgradeable through web browser |
Diagnostics. |
Flash, RAM, LAN, WLAN |
Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) |
DHCP client |
HTTP Redirect |
Redirects initial user access to an external web server to display
company logo or network usage policy |
IPv6 host |
• Support for management and control of access point over IPv6 |
• Supports RFC2460 (IPv6 protocol) and RFC4294 (IPv6 node requirements) |
Network Capabilities |
Multiple BSSID |
Supports up to 4 BSSIDs, allowing the creation of multiple virtual
access points |
VLANs |
Supports 802.1q - up to 4 VLANs |
SSID to VLAN mapping |
Supports mapping of SSIDs to VLANs to securely separate workgroups
across wireless and wired domains |
Spanning Tree |
Supports 802.1d Spanning Tree Protocol to prevent loops when using
wireless distribution system (WDS) links as redundant links in a
distribution system |
Operating modes |
Access point mode, point-to-point bridge mode, point-to-multipoint
bridge mode, repeater mode, wireless client mode |
Load balancing |
Allows bandwidth control with user-defined CPU usage ratios |
Auto-channel selection |
On boot-up, the access point selects the least congested channel |
802.11d regulatory domain |
Enables the access point to provide radio channel settings for client
devices, facilitating easy client access as they move across regulatory
domains |
Security |
WEP/WPA/WPA2 |
Wired Equivalent Privacy (WEP) 64-bit/128-bit, WPA-Pre-Shared Key
(WPA-PSK), WPA2-PSK, WPA-ENT, WPA2-ENT |
Access control |
Wireless connection control: MAC-based |
SSID broadcast |
SSID broadcast enable/disable |
Client isolation |
Supports wireless client isolation between and within SSIDs |
802.1X |
Wireless clients can be authenticated through IEEE 802.1X |
802.1X supplicant |
Supports 802.1X supplicant on the Ethernet port to allow the access
point to authenticate itself to the network |
RADIUS server |
Up to 2 RADIUS servers can be configured for redundancy purposes |
WPS |
Supports WPS, a WI-FI Alliance specification for simple and secure setup
of a wireless network |
Rogue access point detection |
New access points detected that have not been categorized as known are
logged as rogue access points, allowing the administrator to clamp down
on unapproved devices in the network |
Quality of Service |
QoS |
• 4 queues |
• 802.1p VLAN priority |
• WMM wireless priority |
• Mapping of 802.1p VLAN priority to WMM wireless priority to maintain
end-to-end QoS |
Wireless |
Spec/modulation |
Radio and modulation type: 802.11b/DSSS, 802.11g/OFDM, 802.11n/OFDM |
Channels |
Operating channels: 11 North America, 13 most of Europe (ETSI and Japan) |
Internal antennas |
None |
External antennas |
3 (omnidirectional) |
Transmit power |
Transmit power @ normal temp range for FCC: |
802.11b: 16 dBm @ 1TX, 19 dBm @ 2TX, 20.5 dBm @ 3TX |
802.11g: 13 dBm @ 1TX, 16 dBm @ 2TX, 17.5 dBm @ 3TX |
802.11n: 17 dBm @ 1TX @ MCS0~5/8~13, 13 dBm @ 1TX @ MCS6/14, |
11 dBm @ 1TX @ MCS7/15, 20 dBm @ 2TX@MCS0~5/8~13, |
16 dBm @ 2TX @ MCS6/14, 14 dBm @ 2TX @ MCS7/15, |
21.5 dBm @ 3TX@MCS0~5/8~13, 17.5 dBm @ 3TX @ MCS6/14, |
15.5 dBm @ 3TX @ MCS7/15 |
Transmit power @ normal temp range for ETSI: |
11b/g/n: 13 dBm @ 1TX, 16 dBm @ 2TX, 17.5 dBm @ 3TX |
Antenna gain in dBi |
2 |
Receiver sensitivity |
802.11.n: 300 Mbps at -69dBm |
802.11.g: 54 Mbps at -73dBm |
802.11.b: 11 Mbps at -88dBm |
Environmental |
Dimensions |
6.69 x 6.69 x 1.60 in. |
W x H x D |
(170 x 170 x 40.7 mm) |
Weight |
0.86 lb (39 kg) |
Power |
• 12V 1A DC input, and IEEE 802.3af compliant PoE |
• Max power draw: 10.1W |
Certification |
FCC, CE, IC |
-
Bảo hành: 12 tháng.