Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Linh: 0918 489 013
Ms. Lê: 0916 514 469
Ms. Tuyết: 0915 762 088
Ms. Hiên: 028-73001535
Ms. Tuyền: 028-7300 1535
Ms. Thảo: 028-3588 6355
Ms. Vân: 0914 801 001

Chăm sóc khách hàng

0916 287 068

Wireless-N Access Point with PoE Cisco WAP4410N

Trang Chủ >> Thiết bị mạng >> Thiết bị mạng Cisco >> Wireless-N Access Point with PoE Cisco WAP4410N
Mã số:04210012
Wireless-N Access Point with PoE Cisco WAP4410N

Wireless-N Access Point with PoE Cisco WAP4410N

Đặc tính Sản phẩm

Wireless-N Access Point with Power Over Ethernet
Advanced, Secure, high performance Wireless access for the Small Business

-        Họat động với chuẩn kết nối không dây IEEE draft 802.11n đồng thời hoạt động tương thích ngược với thiết bị chuẩn b và chuẩn g

-        Sử dụng nguồn điện POE (IEEE 802.3af) hoặc nguồn một chiều bên ngoài

-        Tính năng QoS cả với mạng không dây lẫn có dây đảm bảo tính ổn định cho hoạt động của các ứng dụng thời gian thực như đàm thoại, xem video …

-        Hệ thống mạng không dây được bảo mật với chuẩn bảo mật nâng cao như: WPA2 Enterprise, Rogue AP detection, 802.1x supplicant, VLANs, multiple BSSIDs, and WPS

Mô tả Sản phẩm

Sử dụng hệ thống mạng đã trở thành điều thiết yếu với mọi tổ chức, doanh nghiệp. Nhân viên dựa vào hệ thống mạng để sử dụng tài nguyên, các ứng dụng, dữ liệu, cũng như liên hệ với đơn vị hợp tác và khách hàng… Khi nhân viên của doanh nghiệp rời văn phòng, họ không thể kết nối sử dụng dữ liệu có sẵn ở văn phòng. Điều này ngăn cản họ đưa ra quyết định quan trọng. Bạn cần mộ giải pháp an toàn, hiệu quả cho phép nhân viên có thể kết nối tới văn phòng từ xa.

Thiết bị WAP4410N là điểm truy cập không dây chuẩn N cho phép truy cập nhanh, mở rộng vùng phủ sóng, truy cập với tôc độ cao, đảm bảo tính bảo mật. Thiết bị giúp mở rộng hệ thống mạng có dây cho phép các nhân viên có thể truy cập từ các thiết bị không dây. Đặc điểm nổi bật của WAP4410N:

-        Hoạt động ở chuẩn 802.11n và tương thích ngược với 802.11b chuẩn b và chuẩn g. Hỗ trợ ứng dụng yêu cầu băng thông lớn.
Công nghệ MIMO cho phép mở rộng vùng phủ sóng và giảm sô điểm chết trong vùng phủ sóng.

-        Bảo mật khi truy cập để bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp:
Rogue AP phát hiện và cảnh báo với người quản trị khi phát hiện các AP chưa đăng ký.

-        Hỗ trợ Wi-Fi Protected Access™ (WPA)

-        Tính năng lọc địa chỉ MAC cho phép bạn quy định trước các thiết bị có thể truy cập hệ thống mạng.

-        WIFI Protected Setup (WPS) cho phép triển khai hệ thống mạng một cách đơn giản, bảo mật. Dễ dàng cấu hình qua giao diện web.

-        Quality of service (QoS) cho ứng dụng hình ảnh và âm thanh.
Dễ cài đặt và cấu hình thôgn qua giao diện web.
Kết nối với nguồn điện PoE dễ dàng, không cần chi phí cho nguồn điện bên ngòai.

-        Sử dụng thiết bị truy cập không dây chuẩn N, với cổng vào bảo mật là giải pháp tốt nhất để triển khai hệ thống mạng không dậy dựa trên hệ thống mạng có dây sẵn có của các doanh nghiệp.

 

Features

-        Draft 802.11n wireless networking delivers greater throughput and extended range, maximizing the number of wireless clients per access point for your small business

-        Easy installation and configuration via a web interface

-        Adjustable and removable dipole antennas with multiple-input, multiple-output (MIMO) 3x3 diversity

-        Gigabit Ethernet LAN interface

-        Supports PoE and external DC power

-        HTTP Redirect facilitates the display of a splash page on initial user access

-        IPv6 host support for managing the access point over IPv6

-        Multiple basic service set identifier (BSSID) support allows the creation of multiple secure wireless workgroups for users and guests

-        Service set identifier (SSID) to VLAN mapping maintains application security and quality across wireless and wired

-        WPS allows for simple and secure deployment of the wireless network

-        Logging via syslog, email, or local log

-        Wi-Fi Multimedia (WMM) wireless QoS support

 

Specifications

Standards

Draft IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b, IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3af (Power over Ethernet), 802.1x (security authentication), 802.11i security WPA/WPA2, WMM

Ports

Ethernet, Power

Buttons

Reset

Cabling type

Unshielded twisted pair (UTP) Category 5e or higher

LEDs

Power, Ethernet, Wireless, PoE

Operating system

Linux

Setup/Configuration

Web user interface

Built-in web user interface for easy browser-based configuration (HTTP/HTTPS)

Management

Simple Network Management Protocol (SNMP) version

SNMP version 1, 2c

Event logging

• Event logging

• Email logging

• Remote syslog

Web firmware upgrade

Firmware upgradeable through web browser

Diagnostics.

Flash, RAM, LAN, WLAN

Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP)

DHCP client

HTTP Redirect

Redirects initial user access to an external web server to display company logo or network usage policy

IPv6 host

• Support for management and control of access point over IPv6

• Supports RFC2460 (IPv6 protocol) and RFC4294 (IPv6 node requirements)

Network Capabilities

Multiple BSSID

Supports up to 4 BSSIDs, allowing the creation of multiple virtual access points

VLANs

Supports 802.1q - up to 4 VLANs

SSID to VLAN mapping

Supports mapping of SSIDs to VLANs to securely separate workgroups across wireless and wired domains

Spanning Tree

Supports 802.1d Spanning Tree Protocol to prevent loops when using wireless distribution system (WDS) links as redundant links in a distribution system

Operating modes

Access point mode, point-to-point bridge mode, point-to-multipoint bridge mode, repeater mode, wireless client mode

Load balancing

Allows bandwidth control with user-defined CPU usage ratios

Auto-channel selection

On boot-up, the access point selects the least congested channel

802.11d regulatory domain

Enables the access point to provide radio channel settings for client devices, facilitating easy client access as they move across regulatory domains

Security

WEP/WPA/WPA2

Wired Equivalent Privacy (WEP) 64-bit/128-bit, WPA-Pre-Shared Key (WPA-PSK), WPA2-PSK, WPA-ENT, WPA2-ENT

Access control

Wireless connection control: MAC-based

SSID broadcast

SSID broadcast enable/disable

Client isolation

Supports wireless client isolation between and within SSIDs

802.1X

Wireless clients can be authenticated through IEEE 802.1X

802.1X supplicant

Supports 802.1X supplicant on the Ethernet port to allow the access point to authenticate itself to the network

RADIUS server

Up to 2 RADIUS servers can be configured for redundancy purposes

WPS

Supports WPS, a WI-FI Alliance specification for simple and secure setup of a wireless network

Rogue access point detection

New access points detected that have not been categorized as known are logged as rogue access points, allowing the administrator to clamp down on unapproved devices in the network

Quality of Service

QoS

• 4 queues

• 802.1p VLAN priority

• WMM wireless priority

• Mapping of 802.1p VLAN priority to WMM wireless priority to maintain end-to-end QoS

Wireless

Spec/modulation

Radio and modulation type: 802.11b/DSSS, 802.11g/OFDM, 802.11n/OFDM

Channels

Operating channels: 11 North America, 13 most of Europe (ETSI and Japan)

Internal antennas

None

External antennas

3 (omnidirectional)

Transmit power

Transmit power @ normal temp range for FCC:

802.11b: 16 dBm @ 1TX, 19 dBm @ 2TX, 20.5 dBm @ 3TX

802.11g: 13 dBm @ 1TX, 16 dBm @ 2TX, 17.5 dBm @ 3TX

802.11n: 17 dBm @ 1TX @ MCS0~5/8~13, 13 dBm @ 1TX @ MCS6/14,

11 dBm @ 1TX @ MCS7/15, 20 dBm @ 2TX@MCS0~5/8~13,

16 dBm @ 2TX @ MCS6/14, 14 dBm @ 2TX @ MCS7/15,

21.5 dBm @ 3TX@MCS0~5/8~13, 17.5 dBm @ 3TX @ MCS6/14,

15.5 dBm @ 3TX @ MCS7/15

Transmit power @ normal temp range for ETSI:

11b/g/n: 13 dBm @ 1TX, 16 dBm @ 2TX, 17.5 dBm @ 3TX

Antenna gain in dBi

2

Receiver sensitivity

802.11.n: 300 Mbps at -69dBm

802.11.g: 54 Mbps at -73dBm

802.11.b: 11 Mbps at -88dBm

Environmental

Dimensions

6.69 x 6.69 x 1.60 in.

W x H x D

(170 x 170 x 40.7 mm)

Weight

0.86 lb (39 kg)

Power

• 12V 1A DC input, and IEEE 802.3af compliant PoE

• Max power draw: 10.1W

Certification

FCC, CE, IC

 

-        Bảo hành: 12 tháng.

Giá: Vui lòng gọi

Số lượng :

Thêm vào giỏ Mua ngay


Chia se tren Facebook
Sản phẩm liên quan

Tel:(028) 7300 1535
Showroom:92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM
Website:www.sieuthivienthong.com
Email:info@sieuthivienthong.com