VPN, Firewall, Load Balancing DrayTek Vigor2920FVn
VPN Sever,
Firewall, Load Balancing DrayTek Vigor2920FVn
-
Enterprise Level Unified Security Firewall - Router chuyên nghiệp cho GAME
-
VPN
Loadbalancing: Tăng gấp đôi băng thông cho VPN.
-
Dual-WAN: Outbound Policy-Based Load-Balance, BoD (Bandwidth on Demand), WAN
Connection Fail-over.
-
2 port
WAN, 4 port Gigabit LAN, Layer 3 Multi-Subnet (4 lớp mạng khác nhau).
-
Máy
chủ VPN với 32 kênh VPN (30Mbps), Easy connect for Branch-to-office, Teleworker-to-Office
-
Web
content filter power by CommTouch (option)
-
Tên
miền động DNS; multi-NAT; DHCP Server, DNS cache và proxy.
-
Session & Bandwidth Management: Class-based Bandwidth Guarantee by User-Defined
Traffic categories. Internet Access Control/Retriction, Limit Access.
-
Firewall security: Object-Oriented, Policy-based IP Filter, DoS, DDoS
Prevention, CSM (Content Security Management), Bind IP (DHCP) to Mac … Real-time
email/Syslog alert when Attack is detected. Secure remote management, SNMP Agent
with MIB-II.
-
Smart
monitor (30pc): Xem nội dung mail, chat, web…của từng user trên mạng.
-
Cổng quang SFP trực tiếp, 1
hoặc 2 sợi quang.
-
Cổng VoIP, 2 cổng FXS kết nối
với 2 điện thoại bàn hoặc tổng đài, gọi và Fax miễn phí giữa các văn phòng, hoặc
gọi quốc tế giá rẻ. Mỗi port VoIP đăng ký đồng thời với 6 SIP Server.
-
Wifi 802.11N tốc độ 300Mbps,
4 SSIS độc lập, hỗ trợ IPTV không dây, xem IPTV trên PC qua Wifi.
Giao diện |
LAN |
4-cổng RJ45 10/100/1000 Base-TX |
WAN |
1-SFP quang 100Mbps, Single
hoặc Dual fiber, với đầu nối SC cho Single và LC cho Dual Fiber. 1-Cổng
RJ45 10/100/1000 Base-T |
|
1 nút
wireless on/off/WPS |
||
ACT |
||
WLAN |
||
DoS |
||
USB |
||
WAN1 |
||
WAN2 |
||
Phone1 |
||
Phone2 |
||
CSM |
||
Link |
||
Data |
||
Kết nối đến máy in (Printer Server), USB Disk (FTP
Server), |
||
Modem HSDPA 3G (Loadbalance hoặc dự phòng) |
||
WAN
protocol |
PPPoE/
DHCP Client/ PPTP/ Static IP/ L2TP/BPA |
|
WAN
802.1q |
VLAN
802.1q trên WAN Port, 8 VLAN ID Groups cho 2 WAN |
|
Hỗ trợ |
IEEE
802.3 10Base-T |
|
IEEE
802.3u 100Base-TX/FX |
||
IEEE 802.1p Priority |
||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) |
||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) |
||
NAT |
||
RIP2 |
||
Wireless chuẩn IEEE802.11 b/g/n |
||
Hỗ trợ 4 SSID đồng thời cho máy tính. |
||
Điều
khiển việc truy cập Wireless Client dựa trên SSID |
||
Cô lập
giữa các máy tính trong cùng một SSID |
||
Cô lập
giữa các máy tính Wireless với remote dial-in và LAN to LAN VPN |
||
Cô lập
các máy tính wireless với mạng LAN |
||
Điều
khiển tốc độ Up/Down của wireless trên từng SSID |
||
Thể hiện
danh sách Wireless Client. |
||
Mã hóa
64/128-bit WEP/WPA/WPA2 |
||
802.1x
chứng thực Radius server. |
||
Hỗ trợ
lọc MAC address trên từng SSID. |
||
Ẩn SSID |
||
Cho phép
Wireless Client tự động kết nối đến Access Point (WPS) |
||
WDS:
Bidge mode/ Repeater mode/ AP mode đồng thời. |
||
AP
Discovery. |
||
WMM (Wi-Fi Multimedia) cho
phép các dịch vụ như IPTV, Video
conference …kết nối thông qua Wireless |
||
VoIP |
2 cổng
VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của
Tổng đài PBX |
|
Giao
thức : SIPv2 (RFC-3261) / RTP / RTCP |
||
Mỗi port
VoIP sử dụng được tới 12 SIP server nhà cung cấp dịch vụ VoIP |
||
Lọc
tiếng dội đường dây G.168 |
||
Automatic Gain Control |
||
Cung cấp
SRTP/ZRTP cho bảo mật cuộc gọi |
||
Bộ đệm
(180ms) |
||
Đặc tính CODEC: G.711 A/µ
Law, G.723.1, G.726, G.729 A / B, VAD / CNG, iLBC |
||
Cung cấp
tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress |
||
In Band |
||
Out Band
(RFC-2833) |
||
SIP Info |
||
Dịch vụ
bổ sung: Giữ/nhận cuộc gọi, Đợi cuộc gọi, Chuyển cuộc gọi, Chuyển tiếp
cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời), DND (Do not Disturb): từ
chối cuộc gọi, MWI (Message Waiting Indicator) (RFC-3842), Hotline |
||
Dial
Plan: Phone Book, Digit Map |
||
Tính năng VPN |
VPN
Pass-through |
|
VPN server: Hỗ
trợ 2 kênh. Kết nối: Teleworker-to-LAN, LAN-to-LAN. Giao thức: PPTP/
L2TP/ IPSec/ L2TP over IPSec. DHCP over IPSec, GRE over IPSec. Mã hóa
AES, AES, MPPE. Mã hóa cứng: DES/ 3DES (56/128 bits) |
||
Support
NAT-T, Multi-NAT, Auto NAT Loopback, DMZ, Port Redirection, Open Ports,
Pass-through (VPN, VoIP, NetMeeting, MSN Messenger, ICQ, Quake, …ect) |
||
Hỗ trợ 8
IP Alias / NAT Pool trên mỗi WAN |
||
Hỗ trợ
cùng lúc IP for Route/ IP for NAT trên cổng LAN |
||
Hỗ trợ
Triple Play, VLAN Tag/Untag. Cùng lúc truy cập được các dịch vụ IPTV,
Data, VoIP trên cùng 1 đường truyền. |
||
Bridge
các dịch vụ từ Internet hay VLAN từ WAN xuống port LAN |
||
SIP ALG
(hỗ trợ các thiết bị VoIP nằm sau NAT) |
||
Dynamic
DNS (tích hợp 13 nhà cung cấp DDNS) |
||
IP
routing: RIP2, and static routing |
||
RFC2684
(RFC1483) Routed |
||
PPPoE
client |
||
DHCP
client, server & relay (RFC2131) |
||
DNS
cache and proxy |
||
Multihoming (IP Aliasing) |
||
Dynamic
DNS |
||
SNTP
client |
||
Lập lịch
(scheduling) |
||
RADIUS
client |
||
UpnP |
||
Bind IP
to MAC Address |
||
IP
Multicast IGMP proxy/snooping |
||
Wake-On-Lan,
khởi động máy tính từ xa qua mạng Internet |
||
MAC
Aging (giới hạn thời gian lưu giữ MAC address trong Cache) |
||
Thêm/
xóa MAC address trong ARP Table |
||
IP ARP
Accept (chấp nhận MAC address không hợp lệ trong chế độ Static or DHCP
on WAN) |
||
Điều
chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) |
||
Điều
chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) |
||
Port
Sniff trên LAN Port |
||
Giới hạn
số lượng MAC Address được học trong NAT mode |
||
Tự động
phát hiện những thiết bị bên ngoài kết nối đến. |
||
Quản lý
băng thông |
Người
dùng có thể định nghĩa lưu lượng theo từng dịch vụ (Class-base bandwidth
guarantee) |
|
Rule-based classification (IP/Port/DiffServ Code Point) 4 cấp độ ưu tiên
cho cả 2 chiều (Inbound / outbound) |
||
Mượn
băng thông của các dịch vụ khác (Bandwidth borrowed). |
||
Giới hạn
băng thông và Session cho từng IP trong mạng |
||
DiffServ
Code Point Classifying |
||
IEEE
802.1p prioritization |
||
Show
session/ Data Flow Monitor (giúp admin xác định máy tính bị nhiễm virus,
hay những lý do khác làm mạng hoạt động chậm, treo) |
||
Hardware
Acceleration (tăng tốc phần cứng) |
||
Tường lửa |
CSM (Content Security Management) for IM/P2P Application.IM
Blocking: MSN/ YahooIM/ AIM/ ICQ/ QQ/ iChat/ Jabber/ Google Talk/GoogleChat/WebIM.
VoIP: Skype/SIP/Gizmo.
P2P blocking: SoulSeek / eDonkey / FastTrack / OpenFT / Gnutella /
OpenNap / BitTorrent / Winny |
|
RIP blocking Stateful Packet Inspection |
||
Policy-Based IP Packet Filter |
||
IP
Address Anti-Spoofing |
||
IP
Address Anti-Spoofing |
||
DoS/
DDoS Protection User-configurable IP packet filtering. |
||
URL
filtering |
||
Time
Scheduler (parental control) |
||
DMZ/IP |
||
VPN
pass-through |
||
User
Management: quản lý việc truy nhập internet của người dùng |
||
Lọc nội dung |
Khóa URL
với dãy loại trừ, Black List/White List |
|
Khóa theo từ khóa |
||
Java /
ActiveX/ Cookies/Zip/EX E Blocking |
||
Khóa các
file thực thi/ file nén/ file Multimedia |
||
Lập thời
gian khóa |
||
Lọc Web
với CSM |
||
Quản lý |
Giao
diện cấu hình (HTTP / HTTPS / SSH); giao diện dòng lệnh (Telnet); giới
hạn truy cập (Access Controll List); Sao lưu và phục hồi từ file cấu
hình, tích hợp tính năng chuẩn đoán; Cập nhật Firmware thông qua FTP;
cấu hình nhanh; ghi log thông qua phần mềm Syslog; quản lý SNMP MIB-II.
TR-069; TR-104; Radius Client.
Login Admin và User với 2 cấp độ quản lý |
|
Môi trường |
Using 0oC
~45oC, humit 5%~95% Store
-20oC ~+85oC, humit 5%~95% |
|
Kích thước |
L22.0x
W16.0 x H3.6 (cm) |
|
Nguồn điện |
AC 115V
~ 230V, DC 12 - 15V, Max: power: 10 Watt |
-
Sản xuất tại Taiwan.
-
Bảo hành: 12 tháng.
Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |