VPN Server, Firewall, Load Balancing, VoIP Gateway DrayTek Vigor2910V
VPN Server, Firewall, Load Balancing, VoIP Gateway DrayTek Vigor2910V
Vigor 2910V có đầy đủ các tính năng
của dòng Vigor 2910 series và được tích hợp thêm VoIP.
Voice-over-IP(VoIP) là sự bổ sung thêm hai cổng thoại tách biệt và nhiều nhà
đăng ký SIP với cấu hình linh hoạt cao và tùy chọn tay cầm cuộc gọi.
1. Khả năng kết nối trên 2 WAN (Dual-WAN)
- Load Balancing Policy: Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải, chỉ định các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể (chiều ra-Outbound)
- Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu : BoD (Bandwidth On Demand)
- Kết nối dự phòng 1 trong 2 WAN bị gián đoạn - WAN Connection Fail-over
2. VoIP
- 2 cổng VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX
- Giao thức: SIP, RTP / RTCP
- Mỗi port VoIP sử dụng được tới 6 SIP server nhà đăng cung cấp dịch vụ VoIP
- Lọc tiếng dội đường dây G.168
- Kiểm soát độ lợi tự động
- Bộ đệm (125ms)
- Đặc tính CODEC:
- G.711 A/µ Law
- G.723.1
- G.726
- G.729 A/B
- VAD / CNG
- Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress
- Hỗ trợ FAX bằng VoIP:
- G.711 Pass-through
- T.38 for FAX
- Dịch vụ bổ sung:
- Giữ/nhận cuộc gọi
- Đợi cuộc gọi
- Chuyển cuộc gọi
- Chuyển tiếp cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời)
- DND (Do not Disturb): từ chối cuộc gọi
3. Tường lửa
- Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng tán gẫu IM (MSN, YM!, ICQ...) chia sẻ ngang hàng P2P (SoulSeek, eDonkey, BitTorrent...) và lọc nội dung URL/Web
- Multi-NAT, 2 địa chỉ DMZ ứng trên 2 cổng WAN, hỗ trợ Port-Redirection cho 10 tầm địa chỉ IP khác nhau, hỗ trợ mở cổng (Open Port) cho 20 địa chỉ IP khác nhau
- Lọc gói tin IP thông qua chính sách lọc gói
- Chống lại DoS/DDoS
- Phòng chống mạo danh địa chỉ IP
- Thông báo bằng E-Mail và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog
- Gán IP cố định theo địa chỉ MAC
4. VPN : Mạng riêng ảo
- VPN Server với 32 kênh đồng thời theo 2 dạng : Remote Dial-In User và LAN-to-LAN
- Giao thức: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
- Mã hóa: AES, MPPE và Hardware-Based DES/3DES
- Định danh: MD5, SHA-1
- Cơ chế mã hóa và xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509)
- Hỗ trợ kết nối LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
- DHCP over IPSec
- NAT-Traversal (NAT-T)
- Dead Peer Detection (DPD) : Phát hiện đường không hoạt động
- Hỗ trợ VPN Pass-Through
- Cơ chế VPN dự phòng (VPN Bakup)
5. Quản lý băng thông
- Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn
- Phân loại DiffServ Code Point
- Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
- Vay mượn băng thông khi cần
- Tự động dò tìm tốc độ WAN
- Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy
6. Quản trị mạng
- Giao diện Web (HTTP/HTTPS)
- Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước
- Giao diện dòng lệnh CLI / Telnet/SSH*
- Kiểm soát truy cập quyền quản trị
- Sao lưu/phục hồi cấu hình
- Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến…
- Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP
- Ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog đi kèm
- Quản lý SNMP với MIB-II
7. Lọc nội dung
- Lọc theo từ khóa trên URL (danh sách Web trắng/đen)
- Khóa: Java Applet, Cookies, Active X, tập tin nén / thi hành / đa phương tiện
- Lọc nội dung Web theo SurfControl - nhà lọc nội dung web hàng đầu thế giới
- Thiết lập chính sách lọc gói theo thời gian cố định (Time Schedule)
8. Chức năng Network
- Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client/Relay/Server
- Tự động cập nhật tên miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
- NTP Client
- Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu - Call Scheduling
- Tính năng xác thực người dùng: RADIUS Client
- DNS Cache/Proxy. NTP client
- UPnP Server
- Chia VLAN: Port-Based VLAN trên 4 cổng LAN, quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN
- Giao thức định tuyến :
- Định tuyến tĩnh - Static Route
- Định tuyến động - RIP V2
9. Tính năng USB
- Kết nối modem 3G - dự phòng 2 đường truyền có dây đều bị gián đoạn
- Printer Server - kết nối máy in
- FTP Server - kết nối USB disk, chia sẻ dữ liệu, phân quyền truy cập
Những đặc tính kỹ thuật của Vigor2910V |
|
||||
Giao tiếp phần cứng |
LAN |
Tối đa 4-cổng 10/100 Base-TX Switch |
|
||
WAN |
Tối đa 2-cổng 10/100 Base-TX Ethernet |
|
|||
VoIP |
2 cổng FXS |
|
|||
Printer |
1-cổng USB cho kết nối máy in USB |
|
|||
WAN kép |
Cân bằng tải chiều ra dựa trên chính sách |
|
|||
BoD (Bandwidth on Demand) : Băng thông theo yêu cầu |
|
||||
Vượt qua lỗi kết nối WAN |
|
||||
VoIP |
Protocol |
SIP , RTP / RTCP |
|
||
Sáu nhà đăng ký SIP |
|
||||
Lọc tiếng dội đường dây G.168 |
|
||||
Kiểm soát độ lợi tự động |
|
||||
Bộ đệm Jitter (125ms) |
|
||||
Đặc tính CODEC |
G.711 A/µ Law |
|
|||
G.723.1 |
|
||||
G.726 |
|
||||
G.729 A/B |
|
||||
VAD / CNG |
|
||||
Bộ phát hiện & phát sinh ra tiếng |
DTMF , Dial , Busy , Ring Back , Call Progress |
|
|||
Hỗ trợ FAX / Modem |
G.711 Pass-through |
|
|||
T.38 for FAX |
|
||||
Dịch vụ cộng thêm |
Giữ/nhận cuộc gọi |
|
|||
Đợi cuộc gọi |
|
||||
Chuyển cuộc gọi |
|
||||
Chuyển tiếp cuộc gọi ( luôn luôn, bận và không trả lời) |
|
||||
DND ( Do not Disturb ) : Đừng làm phiền |
|
||||
Đường dây nóng |
|
||||
Giao thức WAN |
DHCP Client |
|
|||
IP tĩnh |
|
||||
PPPoE |
|
||||
PPTP |
|
||||
BPA |
|
||||
L2TP * |
|
||||
Tường lửa |
CSM (Content Security Management : quản trị an toàn nội dung) cho ứng dụng IM/P2P |
|
|||
Multi-NAT, máy chủ DMZ, Port-Redirection/Open Port |
|
||||
Lọc gói tin IP thông qua chính sách |
|
||||
Chống lại DoS/DDoS |
|
||||
Phòng chống mạo danh địa chỉ IP |
|
||||
Thông báo bằng E-Mail và ghi log thông qua Syslog |
|
||||
Gán IP cho địa chỉ MAC |
|
||||
VPN |
32 kênh VPN |
|
|||
Giao thức |
PPTP , IPSec , L2TP , L2TP over IPSec |
|
|||
Mã hóa |
MPPE |
|
|||
AES |
|
||||
Hardware-Based DES/3DES |
|
||||
DHCP trên IPSec |
|
||||
Xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509) |
|
||||
NAT-Traversal (NAT-T) |
|
||||
Dead Peer Detection (DPD): Phát hiện đường không hoạt động |
|
||||
VPN Pass-Through |
|
||||
từ LAN đến LAN |
|
||||
từ người dùng từ xa đến LAN |
|
||||
Quản lý băng thông |
Đảm bảo băng thông cho VoIP |
|
|||
Đảm bảo băng thông dựa trên lớp bởi những danh mục lưu thông được khai báo từ người dùng |
|
||||
Phân loại theo DiffServ Code Point |
|
||||
4-cấp ưu tiên cho mỗi chiều (vào/ra) |
|
||||
Mượn băng thông |
|
||||
Giới hạn băng thông hay phiên |
|
||||
Quản trị mạng |
Web-Based User Interface (HTTP/HTTPS) |
|
|||
Quick Start Wizard |
|
||||
Giao diện dòng lệnh / Telnet/SSH* |
|
||||
Kiểm soát truy cập quyền quản trị |
|
||||
Sao lưu hay phục hồi cấu hình |
|
||||
Có sẵn chức năng chẩn đoán |
|
||||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP |
|
||||
Ghi log thông qua Syslog |
|
||||
Quản lý SNMP với MIB-II |
|
||||
Lọc nội dung |
Khóa từ khóa trên URL (danh sách trắng và danh sách đen) |
|
|||
Khóa Java Applet, Cookies, Active X, tập tin nén / thi hành / đa phương tiện |
|
||||
Lọc nội dung Web (SurfControl) |
|
||||
Kiểm soát thời gian lập lịch |
|
||||
Đặc điểm mạng |
DHCP Client/Relay/Server |
|
|||
Dynamic DNS |
|
||||
NTP Client |
|
||||
Gọi lịch trình |
|
||||
RADIUS Client |
|
||||
DNS Cache/Proxy |
|
||||
UPnP |
|
||||
Prot-Based VLAN |
|
||||
Có thể cấu hình WAN2 |
|
||||
Giao thức định tuyến |
Định tuyến tĩnh |
|
|||
RIP V2 |
|
||||
Công suất tối đa |
10 Watt |
|
|||
Kích thước |
L220 * W160 * H36 ( mm ) |
|
|||
Nguồn điện |
DC 12V ~ 15V |
|
|||
- Sản xuất tại Taiwan.
- Bảo hành 12 tháng.
Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |