Camera
DS-2CV1043G2-LIDWFB
Cảm biến hình ảnh
1/2.7 inch Progressive Scan CMOS
Độ phân giải tối đa
2560 × 1440
Ngày & đêm
Bộ lọc cắt IR
Điều chỉnh góc
Quay ngang: 0° đến 360°, nghiêng: 0° đến 90°, xoay: 0° đến 360°
Loại ống kính
Ống kính cố định, tùy chọn 2.8mm, 4mm và 6mm
Khẩu độ
F1.6
Kiểu Iris
Cố định
Ngàm ống kính
M12
DORI
4mm, D: 68m, O: 27m, R: 13m; 4mm, D: 100m, O: 39m, R: 20m, I: 10m; 6mm, D: 142m, O: 56m, R: 28m, I: 14m
Loại đèn chiếu sáng bổ sung
IR, Ánh sáng trắng
Phạm vi ánh sáng bổ sung
Lên đến 30m
Ánh sáng bổ sung thông minh
Có
Chuẩn nén video
Chính: H.265/H.264, Phụ: H.265/H.264/MJPEG
Tốc độ bit video
32 Kbps đến 8 Mbps
Điều khiển tốc độ bit
CBR, VBR
Khu vực quan tâm (ROI)
1 khu vực cố định cho dòng chính
Âm thanh
Âm thanh mono, nén âm thanh G.711(ulaw)/AAC-LC, tỉ lệ bit âm thanh 64 Kbps (G.711ulaw)/16 đến 64 Kbps (AAC-LC)
Bộ lọc tiếng ồn môi trường
Có
Mạng
Bảo mật: Mật khẩu, mật khẩu phức tạp, watermark, xác thực cơ bản và digest cho HTTP
Chế độ xem trực tiếp đồng thời
Lên đến 6 kênh
API
ONVIF (Profile S, Profile G, Profile T), ISAPI, SDK
Giao thức
TCP/IP, ICMP, DHCP, DNS, HTTP, RTP, RTCP, RTSP, NTP, IGMP, IPv4, IPv6, UDP, QoS, UPnP
User/Host
Hỗ trợ lên đến 32 người dùng, có 3 cấp độ người dùng: quản trị viên, người vận hành, người dùng
Máy khách
iVMS-4200, Hik-Connect
Trình duyệt web hỗ trợ
IE 11, Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+
Wi-Fi
IEEE802.11b/g/n, phạm vi tần số 2.4 GHz đến 2.4835 GHz, tốc độ truyền lên đến 300 Mbps
Chế độ chuyển đổi hình ảnh
Có
WDR (Wide Dynamic Range)
WDR kỹ thuật số
SNR
≥ 52 dB
Chuyển đổi ngày/đêm
Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình
Cải tiến hình ảnh
BLC, HLC, 3D DNR
Cài đặt hình ảnh
Bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ lợi, cân bằng trắng có thể điều chỉnh qua phần mềm hoặc trình duyệt web
Chế độ bảo vệ quyền riêng tư
4 vùng bảo vệ quyền riêng tư có thể lập trình
Cổng Ethernet
1 cổng RJ45 10M/100M tự thích ứng
Sự kiện cơ bản
Phát hiện chuyển động (hỗ trợ kích hoạt báo động theo các loại đối tượng xác định như người và phương tiện), các sự kiện ngoại lệ
Linkage
Thông báo cho trung tâm giám sát, gửi email, kích hoạt ghi hình, chụp ảnh, cảnh báo âm thanh
Nguồn điện
12 VDC ± 25%, 0.55 A, tối đa 6.5 W
Kích thước
260.9 mm × 113.9 mm × 67.4 mm
Trọng lượng
Khoảng 310 g
Điều kiện hoạt động
-30°C đến 60°C (-22°F đến 140°F), độ ẩm ≤ 95% (không ngưng tụ)
Bảo vệ
IP66 (IEC 60529-2013)
Đầu ghi hình
NVS DS-7104NI-S1/W
IP Video Input
4 kênh
Băng thông vào
20 Mbps
Băng thông ra
20 Mbps
Giải mã
Loại dòng: Video, Video & Audio
Độ phân giải ghi hình
6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA /720p/VGA/4CIF/DCIF/ 2CIF/CIF/QCIF
Giao diện mạng
:1, RJ-45 10/100 Mbps tự thích ứng
Kết nối không dây
Dải tần số: 2.4 GHz; Tiêu chuẩn truyền tải: IEEE 802.11b/g/n/ax; Tốc độ truyền: 150 Mbps
Giao diện phụ
Thẻ SD: 32G/64G/128G/256G/512G
Nguồn cấp
12 VDC, 1 A
Công suất tiêu thụ
≤ 6 W
Nhiệt độ làm việc
-10 °C đến 55 °C (14 °F đến 131 °F)
Độ ẩm làm việc
10 đến 90 %
Kích thước (R × S × C)
163 x 125 x 26 mm
Trọng lượng
≤ 500 g
Nút RESET
Hỗ trợ
Chỉ báo nguồn
Đèn sáng: Thiết bị đã được cấp nguồn, Đèn tắt: Thiết bị không được cấp nguồn hoặc có sự cố nguồn, Đèn nhấp nháy: Thiết bị đang được khôi phục
Chỉ báo trực tuyến
Đèn sáng: Mạng đã kết nối, Đèn tắt: Mạng chưa kết nối hoặc có sự cố mạng
Chỉ báo Wi-Fi
Đèn sáng: Wi-Fi đang khởi tạo hoặc không có dữ liệu truyền qua Wi-Fi, Đèn tắt: Sự cố Wi-Fi xảy ra, Đèn nhấp nháy chậm (sáng 2 giây và tắt 2 giây): Wi-Fi đã được khởi tạo và có dữ liệu truyền qua Wi-Fi
Chỉ báo thẻ SD
Đèn sáng: Thẻ SD đã được phát hiện, Đèn tắt: Không phát hiện thẻ SD, Đèn nhấp nháy: Có dữ liệu truyền qua thẻ SD