48-Port 10/100/1000BASE-T+4-Port GE SFP Switch Ruijie RG-S2952G-E V3
Ruijie RG-S2952G-E V3 là dòng switch truy cập Gigabit thế hệ mới, được thiết kế dành cho các hệ thống mạng doanh nghiệp, trường học, bệnh viện, trung tâm dữ liệu hoặc tòa nhà thông minh. Với hiệu suất vượt trội, bảo mật cao và khả năng vận hành ổn định trong mọi điều kiện môi trường, sản phẩm mang đến trải nghiệm kết nối linh hoạt – an toàn – tiết kiệm năng lượng.
Nhờ trang bị 48 cổng Gigabit + 4 cổng SFP quang, nền tảng phần cứng mạnh mẽ cùng hệ điều hành Ruijie RGOS 11.X, RG-S2952G-E V3 giúp tối ưu hóa hạ tầng mạng, đảm bảo truy cập nhanh và an toàn cho mọi ứng dụng.
Tính năng nổi bật
Hiệu năng vượt trội
- Công suất chuyển mạch lên tới 256 Gbps, đảm bảo xử lý dữ liệu tốc độ cao cho hệ thống mạng đông người dùng.
- Tốc độ chuyển gói cực nhanh 132 Mpps, giúp truyền tải mượt mà các luồng dữ liệu lớn, video HD, ứng dụng IoT hay giám sát IP.
- Bộ nhớ đệm 1.5 MB tối ưu cho lưu lượng burst, tránh tắc nghẽn khi nhiều thiết bị truy cập cùng lúc.
- Hỗ trợ 48 cổng Gigabit Ethernet + 4 cổng quang SFP – phù hợp cho cả văn phòng doanh nghiệp lẫn trung tâm dữ liệu.
- Hệ điều hành RGOS11.X mới nhất của Ruijie giúp thiết bị khởi động nhanh, xử lý ổn định và hỗ trợ các tính năng Layer 3 tiên tiến như RIP/OSPF.
Bảo mật toàn diện
- Cơ chế CPU Protect Policy (CPP) và Network Foundation Protection Policy (NFPP) chống tấn công DoS và ngăn nghẽn CPU.
- IP/MAC Binding và DHCP Snooping bảo vệ chống giả mạo địa chỉ và ARP Spoofing.
- Hỗ trợ SSH, SNMPv3, RADIUS, TACACS+ và 802.1X – bảo đảm an toàn tuyệt đối cho quản trị viên và người dùng.
Công nghệ ảo hóa thông minh (VSU)
- Gộp tối đa 9 switch vật lý thành 1 thiết bị logic – chỉ cần 1 địa chỉ IP, 1 CLI, 1 cấu hình để quản lý toàn hệ thống.
- Chuyển mạch dự phòng chỉ trong 50–200ms, đảm bảo đường truyền luôn thông suốt.
- Hỗ trợ thêm mở rộng nóng (Hot Swap) mà không ảnh hưởng đến các thiết bị đang hoạt động.
Độ tin cậy cao
- Tích hợp đầy đủ các giao thức STP/RSTP/MSTP, VRRP, ERPS (G.8032), REUP cho khả năng tự động khôi phục nhanh khi xảy ra lỗi.
- RLDP giúp phát hiện và ngăn chặn vòng lặp trong mạng nội bộ, tăng độ ổn định hệ thống.
Sẵn sàng cho mạng SDN
- Tương thích OpenFlow 1.3, dễ dàng triển khai mạng SDN đồng bộ với Ruijie SDN Controller.
- Cho phép quản lý linh hoạt, cấu hình tập trung và tự động hóa vận hành.
Tiết kiệm năng lượng – Vận hành êm ái
- Thiết kế mạch tiết kiệm năng lượng thế hệ mới, giảm thiểu điện năng tiêu thụ.
- Tự động điều chỉnh tốc độ quạt hoặc tự tắt cổng khi không hoạt động, vừa giảm tiếng ồn, vừa bảo vệ môi trường.
- Hỗ trợ tiêu chuẩn IEEE 802.3az (EEE) – công nghệ Ethernet xanh giúp tiết kiệm tối đa điện năng.
Quản lý và bảo trì dễ dàng
- Giao diện quản lý thân thiện qua Web, CLI, Telnet, SNMP, Syslog, TR069.
- Hỗ trợ Ruijie Smart Network Commander (SNC) – giám sát toàn bộ hệ thống trên trình duyệt, kèm cảnh báo và thống kê chi tiết.
Thiết kế bền bỉ cho môi trường khắc nghiệt
- Lớp phủ chống ăn mòn (Conformal Coating) bảo vệ bảng mạch khỏi hơi ẩm, bụi, muối.
- Khả năng chống sét 6KV, hoạt động ổn định ở nhiệt độ 0–50°C và độ ẩm 10–90% RH.
- Thiết kế không quạt giúp hoạt động êm ái, ít bảo trì, tăng tuổi thọ thiết bị.
Đặc tính kỹ thuật
| Model | RG-S2952G-E V3 |
| Ports | 48 10/100/1000BASE-T ports 4 1G SFP ports (non-combo) |
| Fan Slots | Fixed |
| Management Ports | 1 console port |
| Switching Capacity | Up to 256Gbps |
| Packet Forwarding Rate | Up to 132Mpps |
| Port Buffer | 1.5MB |
| ARP Table | 1000 |
| MAC Address | Up to 16K |
| Routing Entries | 500 |
| IP Host Entries (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
| ACL Entries | Up to 1,500 |
| ACL | Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, Global ACL, ACL redirect |
| QoS | 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities |
| VLAN | 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ, IP subnet-based VLAN, GVRP |
| QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ, 1:1 VLAN switching |
| Link Aggregation | AP, LACP, Flow balance |
| Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-Many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN |
| Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC filter, TC protection, LOOP guard, ROOT guard |
| DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay |
| Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) Instances | 64 |
| Maximum Aggregation Port (AP) | Up to 128 |
| Multicast | IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave, MLD snooping v1/v2 |
| SDN | OpenFlow 1.0, future support OpenFlow 1.3 |
| EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
| G.8032 | Support |
| L2 Features | MAC, EEE, ARP, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel |
| Layer 2 Protocols | IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3ad, IEEE802.1p, IEEE802.1x, IEEE802.3ab, IEEE802.1Q (GVRP), IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s |
| Security | Binding of the IP address, MAC address, and port address; Binding of the IPv6, MAC address, and port address; Filter illegal MAC addresses; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication; ARP-check; DAI; Restriction on the rate of ARP packets; Gateway anti-ARP spoofing; Broadcast suppression; Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; AAA security authentication (IPv4/IPv6) in device login management; SSH and SSH V2.0; BPDU guard; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection |
| Layer 3 Features | IPv4 static routing, IPv6 static routing, RIP, RIPng, OSPFv2/v3, ARP proxy, Neighbor Discovery, VRRP |
| Layer 3 Protocols (IPv4) | Static routing, RIP, RIPng, OSPFv2/v3 |
| IPv4 Features | Ping, Traceroute |
| IPv6 Features | 0-64 any length mask, ICMPv6, Neighbor Discovery, Manually configure local address, Automatically create local address, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, IPv6 extender option head,VRRP v3 |
| Basic IPv6 Protocols | IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), IPv6 ACL, ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert |
| IPv6 Routing Protocols | Static routing, RIPng, OSPFv3 |
| VSU (Virtual Switch Unit) | Support (up to 9 stack members, to ensure the effectiveness of the use, 4 members are recommended) |
| Zero Configuration | CWMP(TR069) |
| Reliability | RAS VSU (virtualization technology for virtualizing multiple devices into 1); GR for RIP/OSPF; ERPS (G.8032); REUP dual-link fast switching technology; RLDP (Rapid Link Detection Protocol) |
| Manageability | SNMPv1/v2c/v3, CLI (Telnet/Console), RMON (1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/Debug, RSPAN/ERSPAN, NTP/SNTP, FTP, TFTP, Web, SFLOW, support cable detection and port sleep mode |
| Smart Temperature Control | Auto fan speed adjustment; Fan malfunction alerts; Fan status check |
| Other Protocols | FTP, TFTP, DNS client, DNS static |
| Dimensions (W x D x H) | 440 × 260 × 43.6 mm |
| Rack Height | 1RU |
| Weight | ≤4kg |
| MTBF | 372690 hours |
| Lightning Protection | 6KV |
| Power Supply | AC input: Rated voltage range: 100V to 240V AC Maximum voltage range: 90V to 264V AC Frequency: 50 to 60Hz HVDC input: Input voltage range: 192V to 290V DC |
| Power Consumption | ≤40W |
| Temperature | Operating temperature: 0°C to 50°C Storage temperature: -40°C to 70°C |
| Humidity | Operating humidity: 10% to 90%RH Storage humidity: 5% to 95%RH |
| Operating Altitude | -500m to 5,000m |
| Safety Standards | IEC 60950-1, EN60950-1 |
| Emission Standards | EN 300 386, EN 55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 55024, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11 |
- Bảo hành: 3 năm.


