24-port Gigabit PoE+ with 4 SFP+ Switch RUIJIE RG-S2910-24GT4XS-UP-H(V3.0)
Switch Ruijie RG-S2910-24GT4XS-UP-H (V3.0) là dòng thiết bị mạng thế hệ mới, được thiết kế dành riêng cho hệ thống doanh nghiệp, trường học, bệnh viện hay trung tâm dữ liệu cần hiệu năng ổn định, cấp nguồn mạnh mẽ qua PoE và khả năng quản lý tập trung dễ dàng. Với chuẩn IEEE 802.3bt (HPoE), sản phẩm hỗ trợ cấp nguồn lên tới 60W mỗi cổng, phù hợp cho camera AI, điểm truy cập Wi-Fi công suất lớn và nhiều thiết bị IoT hiện đại.
Điểm nổi bật của dòng switch này không chỉ ở tốc độ xử lý dữ liệu vượt trội, mà còn nằm ở khả năng hoạt động bền bỉ trong nhiều môi trường khác nhau, từ văn phòng tiêu chuẩn đến khu công nghiệp có độ ẩm và nhiễu điện cao.
Tính năng nổi bật
Cấp nguồn PoE/HPoE mạnh mẽ
- Hỗ trợ đầy đủ các chuẩn PoE/PoE+/HPoE (IEEE 802.3af/at/bt).
- Cung cấp tối đa 60W trên mỗi cổng – đủ để nuôi các thiết bị tiêu thụ điện cao như camera PTZ, điểm truy cập Wi-Fi công suất lớn (Wi-Fi 6/6E), màn hình hiển thị hoặc thiết bị IoT thông minh.
- Tổng công suất PoE lên đến 370W, đảm bảo cấp nguồn ổn định cho nhiều thiết bị cùng lúc.
Công nghệ “4 NeverDie” – Bảo mật & Độ tin cậy vượt trội
- NFPP (Network Foundation Protection Policy): Tường lửa bảo vệ nền tảng mạng, tự động phát hiện – chặn đứng các cuộc tấn công, giữ cho hệ thống luôn ổn định.
- XCor & XSurge: Thiết kế chống nhiễu điện, chống ẩm, chống bụi và chống sét (lên đến 6kV cho cổng mạng).
- VSU (Virtual Switch Unit): Cho phép gộp tới 9 switch thành một thiết bị logic duy nhất, dễ quản lý, tiết kiệm thời gian vận hành.
Hiệu năng mạnh mẽ cho doanh nghiệp
- Băng thông chuyển mạch 256Gbps, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu tốc độ cao.
- Tốc độ xử lý gói tin 96Mpps, đảm bảo mạng luôn mượt mà ngay cả khi nhiều người dùng cùng lúc.
- Hỗ trợ đầy đủ IPv4/IPv6, định tuyến tĩnh, OSPF, RIP – đáp ứng cả nhu cầu mạng hiện tại lẫn tương lai.
Dự phòng & An toàn mạng Carrier-class
- Hỗ trợ nhiều cơ chế dự phòng: STP/RSTP/MSTP, VRRP, ERPS giúp hệ thống tự động khôi phục khi có sự cố, thời gian chuyển đổi chỉ tính bằng mili-giây.
- Chống vòng lặp, chống lỗi đường truyền, đảm bảo hệ thống không bị gián đoạn.
Quản lý tập trung – Dễ dàng mọi lúc, mọi nơi
- Quản trị qua Ruijie Cloud, dễ dàng cấu hình và giám sát từ xa.
- Hỗ trợ ứng dụng Ruijie Cloud Mobile App, cho phép quản lý thiết bị bằng điện thoại, rất tiện lợi cho đội ngũ IT.
- Tích hợp sẵn CLI, WebUI, SNMP – linh hoạt cho cả người mới và chuyên gia quản trị mạng.
Tiết kiệm điện & thân thiện môi trường
- Thiết kế mạch điện tử tiết kiệm năng lượng, giúp giảm 40% mức tiêu thụ điện.
- Quạt tản nhiệt thông minh, tự điều chỉnh tốc độ theo nhiệt độ môi trường, vừa giữ máy mát, vừa giảm tiếng ồn.
- Tuân thủ tiêu chuẩn RoHS – hạn chế tối đa vật liệu độc hại, thân thiện môi trường.
Đặc tính kỹ thuật
| Model | RG-S2910-24GT4XS-UP-H(V3.0) |
| Ports | 24 10/100/1000BASE-T ports (PoE/PoE+), 4 1G/10G SFP+ ports (noncombo) uplink, Port 1-4 for HPoE, AC |
| Management Ports | 1 console port |
| Switching Capacity | Up to 256Gbps |
| Packet Forwarding Rate | Up to 96Mpps |
| PoE | IEEE 802.3af, IEEE 802.3at and IEEE 802.3bt |
| Port Buffer | 1.5MB |
| ARP Table | 1 |
| MAC Address | 16K |
| Routing Table Size (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
| ACL Entries | In: 1500 Out: 500 |
| VLAN | Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, IP subnet-based VLAN, GVRP |
| QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ |
| Port Mirroring | Support aggregation port as source and destination port of mirroring; Flow-based mirroring; VLAN-based mirroring; Manyto-one mirroring; One-to-many mirroring; Cross-device traffic mirroring; RSPAN; ERSPAN |
| Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC protection, ROOT guard |
| DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay |
| Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) Instances | 64 |
| SDN | OpenFlow |
| VSU | - VSU Stack Members: Up to 9 stack members |
| - VSL: 4 BASE-X ports can be configured as VSL | |
| Zero Configuration | CWMP(TR069) |
| L2 Features | MAC, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP filter, IGMP fast leave, Jumbo frame, RLDP, LLDP, LLDP-MED, REUP, G.8032 |
| Layer 2 Protocols | IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s, IGMP Snooping v1/v2/v3 |
| Layer 3 Features | ARP, IPv4/v6 |
| IPv4 Features | Ping, Traceroute |
| IPv6 Features | 0-64 any length mask, ICMPv6, Neighbor Discovery, Manually configure local address, Automatically create local address, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, IPv6 extender option head |
| Basic IPv6 Protocols | IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), IPv6 ACL, ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert |
| IPv4 Routing Protocols | Static Routing, RIP |
| IPv6 Routing Protocols | Static Routing, RIPng |
| G.8032 | Support |
| ACL | Standard IP ACL, Extended IP ACL, Extended MAC ACL, Expert ACL, ACL80, IPv6 ACL, ACL Logging, ACL Counter, ACL Remark, Global ACL, ACL Redirect |
| QoS | 802.1p/DSCP traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WRR, SP+DRR; Input/ output port-based speed limit; Each port supports 8 queue priorities, Dynamic QoS |
| IPv6 ACL | Support |
| Reliability | GR for RIP |
| EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
| Security | Binding of the IPv6 and MAC address; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication; ARP-check; DAI; Gateway anti-ARP spoofing; Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; SSH V1.5 and SSH V2.0; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection |
| Manageability | SNMPv1/v2c/v3, RMON(1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/ Debug, NTP/ SNTP, FTP, TFTP, Web |
| Smart Temperature Control | Temperature monitoring and alert |
| Dimensions (W x D x H) | 440×260×44 mm |
| Rack Height | 1RU |
| MTBF | 388055 hours |
| Lightning Protection | 6KV |
| Power Supply | AC input: Nominal voltage range: 100V to 240V AC Maximum voltage range: 90V to 264V AC Frequency: 50Hz to 60Hz |
| Power Consumption | <460W |
| PoE Power Consumption | Total 370W PoE/PoE+/HPoE budget output power All 24 BASE-T ports support PoE (up to 24 ports) and PoE+ (up to 12 ports) All ports from Port 1-4 support HPoE output power of up to 60W per port |
| Temperature | Operating temperature: 0°C to 50°C Storage temperature: -40°C to 70°C |
| Humidity | Operating humidity: 10% to 90%RH Storage humidity: 5% to 95%RH |
| Operating Altitude | -500m to 5,000m |
- Bảo hành: 3 năm.


