Layer 3 Cloud Managed Switch RUIJIE RG-NBS6002
RUIJIE RG-NBS6002 là dòng switch core Layer 3 quản lý qua đám mây được thiết kế cho các hệ thống mạng doanh nghiệp, trường học và tòa nhà thông minh. Với thiết kế mô-đun linh hoạt, thiết bị mang đến khả năng mở rộng dễ dàng, hiệu suất mạnh mẽ và độ tin cậy cao, đảm bảo hệ thống mạng luôn vận hành ổn định 24/7.
Sản phẩm hỗ trợ nhiều chính sách bảo mật tiên tiến, cho phép quản trị từ xa qua Ruijie Cloud hoặc ứng dụng Reyee App, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí vận hành và đơn giản hóa công tác bảo trì. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các đơn vị cần một giải pháp mạng chi phí tối ưu nhưng hiệu suất vượt trội.
Tính năng nổi bật
Thiết kế mô-đun linh hoạt – dễ mở rộng
- Trang bị 2 khe line card cho phép lựa chọn và kết hợp tới 11 cấu hình cổng khác nhau.
- Hỗ trợ cả cổng RJ45, SFP và SFP+, đáp ứng đa dạng nhu cầu kết nối từ LAN nội bộ đến đường truyền tốc độ cao.
- Khả năng mở rộng theo nhu cầu, giúp doanh nghiệp đầu tư theo từng giai đoạn mà không lo lãng phí.
Hiệu suất mạnh mẽ – xử lý lưu lượng lớn
- Dung lượng chuyển mạch đạt 176 Gbps, tốc độ xử lý gói tin tới 132 Mpps.
- Quản lý tới 32.000 địa chỉ MAC, 12.000 bảng định tuyến IPv4 và 2.000 bảng định tuyến IPv6.
- Hỗ trợ jumbo frame đến 9.216 byte, tối ưu cho truyền tải dữ liệu dung lượng lớn như video và camera giám sát.
Độ tin cậy cao – hoạt động liên tục 24/7
- Công nghệ Virtual Cluster Switching (VCS): khi có sự cố, hệ thống sẽ tự động chuyển đổi, đảm bảo dịch vụ không bị gián đoạn.
- Trang bị 2 khe nguồn và 3 quạt làm mát theo chuẩn hot-swappable, giúp thay thế nhanh mà không ảnh hưởng đến hoạt động.
- Tuổi thọ trung bình (MTBF) lên tới 400.000 giờ, đảm bảo độ bền cho hệ thống.
Quản trị đám mây tiện lợi – triển khai nhanh chóng
- Hỗ trợ SON (zero-touch provisioning): tự động cấu hình thiết bị khi kết nối vào mạng.
- Dễ dàng quản lý trên Ruijie Cloud hoặc ứng dụng di động Reyee App.
- Giám sát trạng thái thiết bị, cấu hình VLAN, kiểm tra xung đột địa chỉ IP, phát hiện camera IP từ xa.
- Giúp giảm đáng kể thời gian và chi phí triển khai – bảo trì.
An ninh mạng toàn diện – bảo vệ hệ thống
- Hỗ trợ 802.1X authentication, xác thực người dùng theo cổng hoặc theo địa chỉ MAC.
- Các tính năng bảo mật nâng cao: DHCP Snooping, ARP Anti-Spoofing, IP Source Guard, ACL (IPv4/IPv6).
- Kiểm soát lưu lượng mạng, chống broadcast storm, multicast storm và unknown unicast storm.
- Bảo vệ CPU và phân tách VLAN để hạn chế rủi ro tấn công từ nội bộ.
Tối ưu cho hệ thống Camera & IoT
- Hỗ trợ tối đa 520 camera H.265 (200W) hoặc 260 camera H.265 (400W).
- Phù hợp cho các dự án tòa nhà, trường học, khu đô thị thông minh có hệ thống giám sát quy mô lớn.
Thông số kỹ thuật
| Cơ bản | |
| Cổng 10/100/1000Base-T | 48 x cổng 10/100/1000BASE-T (Tối đa) |
| Cổng SFP | 48 x cổng SFP (Tối đa) |
| Cổng SFP+ | 4 x cổng SFP+ (Tối đa) |
| Loại lớp | Lớp 3 |
| Dung lượng chuyển mạch | 176Gbps |
| Tốc độ chuyển tiếp | 132Mpps |
| Bộ đệm gói tin | 16 Mbit |
| Bảng địa chỉ MAC | 32000 |
| Hỗ trợ VLAN tối đa | 4094 |
| Kích thước (D x R x C) | 581 mm x 533 mm x 131 mm |
| MTBF | > 400,000 |
| Tính năng lớp 2 | |
| Khung Jumbo | 9216 |
| Kiểm soát lưu lượng | Yes |
| STP (IEEE 802.1d) | Yes |
| RSTP (IEEE 802.1w) | Yes |
| MSTP (IEEE 802.1s) | - |
| Port Fast | Yes |
| BPDU Guard | Yes |
| Khôi phục Errdisable | Yes |
| Tối đa. Nhóm tổng hợp (Aggregation Group) | 16 |
| Tối đa. Số thành viên mỗi Nhóm | 8 |
| Ngăn Bão Unicast Không xác định | Yes |
| Ngăn bão Multicast / Broadcast | Yes |
| Many-to-One-Mirroring | Yes |
| Phạm vi VLAN | 1-4094 |
| Port-based VLAN | Yes |
| MAC-based VLAN | Yes |
| IP-based VLAN | Yes |
| VLAN thoại | Yes |
| RLDP | Yes |
| LLDP / LLDP-MED | Yes |
| Kiểm tra cáp | Yes |
| IGMP Snooping v1/v2/ v3 | Yes |
| Các tính năng phần mềm | |
| Ping | Yes |
| Traceroute | Yes |
| ACL Entries | 1900 |
| Định tuyến tĩnh | Yes |
| ACL Chuẩn IP | Yes |
| ACL mở rộng dựa trên MAC | Yes |
| ACL mở rộng dựa trên IP | Yes |
| Giới hạn tốc độ dựa trên cổng (Vào/Ra) | Yes |
| SNMP v1/v2c/v3 | Yes |
| OSPF | Yes |
| RIP | Yes |
| 802.1X | Yes |
| IPv6 | Yes |
| Máy chủ DHCP | Yes |
| Quản lý Web | Yes |
| IP Quản lý | 10.44.77.200 |
| HTTP/HTTPS | Yes |
| Quản lý Cloud | Yes |
| SON (Mạng tự tổ chức) với IP | Yes |
| Nhận dạng Camera | Yes |
| Ngăn Vòng lặp | Yes |
| Thông báo Xuất hiện Vòng lặp | Yes |
| Cảnh báo mức sử dụng PoE | - |
| Protection Port | Yes |
| IP Source Guard | Yes |
| Các tính năng Vật lý | |
| Anti-ARP Spoofing | Yes |
| DHCP Snooping | Yes |
| Máy khách DHCP | Yes |
| Nút thiết lập lại | ở phía sau |
| Cáp có thể thay thế nóng | Yes |
| Khe cắm nguồn | Kép, Mô-đun nguồn |
| Nguồn điện | 100 - 240V AC, 3A |
| Công suất tiêu thụ | ≤ 126W |
| EEE | Yes |
| Quạt | 3 |
| Luồng khí | Trái/Phải-tới-Phía sau |
| Điều chỉnh tốc độ thích ứng của quạt | Yes |
| Tiếng ồn âm thanh | < 68dB |
| Nhiệt độ Hoạt động | 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F) |
| Nhiệt độ bảo quản | -40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F) |
| Độ ẩm Hoạt động | 10% đến 90% RH |
| Độ ẩm bảo quản | 5% đến 95% RH |
| Điện áp xung trên cổng | 6 kV |
| Độ cao hoạt động (mét) | -500 đến 5000 |
| Chứng chỉ | CE, RoHS |
- Bảo hành: 5 năm.


