Core Switch RUIJIE RG-S7805C
RUIJIE RG-S7805C là dòng switch core đa dịch vụ thế hệ mới, được thiết kế cho các hệ thống mạng doanh nghiệp, trường học và trung tâm dữ liệu hiện đại. Sản phẩm mang đến khả năng xử lý mạnh mẽ, hiệu năng cao, cùng độ tin cậy chuẩn carrier-class, giúp doanh nghiệp xây dựng nền tảng hạ tầng mạng ổn định và bền vững.
Với thiết kế mô-đun linh hoạt, RG-S7805C hỗ trợ mở rộng dung lượng băng thông dễ dàng, đồng thời tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến về ảo hóa, SDN, và quản trị thông minh. Đây là giải pháp lý tưởng để đáp ứng nhu cầu kết nối IoT, các ứng dụng đám mây và môi trường làm việc di động trong tương lai.
Tính năng nổi bật
Hiệu năng & Kiến trúc tiên tiến
- Ứng dụng kiến trúc Clos đa tầng – đa mặt phẳng, tách biệt giữa điều khiển và xử lý dữ liệu → đảm bảo chuyển mạch tốc độ tuyến tính, không nghẽn mạch.
- Hỗ trợ băng thông lên tới 6 Tbps, đáp ứng nhu cầu bùng nổ dữ liệu trong kỷ nguyên IoT và Cloud.
- Thiết kế line card & switch fabric module theo dạng orthogonal (vuông góc), giảm suy hao tín hiệu, tăng hiệu quả truyền dẫn.
Độ tin cậy Carrier-Class
- Cơ chế dự phòng toàn diện: 1+1 cho module quản lý, nguồn và quạt.
- Phát hiện sự cố dưới 50ms với BFD, OSPF, IS-IS, BGP… → dịch vụ không bị gián đoạn.
- Hỗ trợ hot-swap (thay nóng) cho nguồn, quạt, line card → bảo trì dễ dàng, không làm gián đoạn hệ thống.
- Giám sát trực quan: nhiệt độ, điện áp, trạng thái quạt & nguồn → giúp xử lý lỗi kịp thời.
Ảo hóa & Mạng thông minh
- Tích hợp công nghệ VSU (Virtual Switching Unit) → hợp nhất nhiều thiết bị thành một switch logic duy nhất → giảm node mạng, đơn giản hóa vận hành.
- Hỗ trợ VXLAN & EVPN cho cả IPv4/IPv6, thích hợp trong môi trường Data Center hiện đại.
- Khả năng mở rộng theo nhu cầu: nâng cấp hoặc bổ sung chức năng trực tuyến mà không cần dừng dịch vụ.
Sẵn sàng cho SDN & IoT
- Hỗ trợ OpenFlow 1.3, NETCONF, Telemetry (gRPC) → dễ dàng tích hợp hệ thống quản trị SDN.
- Tự động cách ly và bảo mật kết nối IoT (người dùng, thiết bị thông minh) → tăng cường an toàn mạng.
- Thích hợp cho môi trường có hàng nghìn thiết bị đầu cuối như trường đại học, bệnh viện, doanh nghiệp lớn.
Tiết kiệm năng lượng – Vận hành êm ái
- Quản lý điện năng thông minh: CPU đa lõi tự động điều chỉnh theo tải.
- Quạt thông minh với 256 cấp độ tốc độ, kiểm soát nhiệt độ chính xác, giảm tiêu thụ điện & tiếng ồn.
- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt.
Quản trị & Bảo trì dễ dàng
- Hỗ trợ nhiều phương thức quản lý: CLI, Web, Telnet, SNMP, gRPC Telemetry.
- Tính năng Zero-Touch Provisioning (ZTP) và plug & play → rút ngắn thời gian triển khai.
- Có khả năng tự động phát hiện lỗi đường truyền quang và cảnh báo, giúp quản trị viên xử lý nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật
| Model | RG-S7805C |
| Module Slots | 5 (2 for control engines) |
| Modular Power Slots | 2 (for system power) |
| Switching Capacity | 19.2Tbps/52.13Tbps |
| Packet Forwarding Rate | 215Mpps |
| Max. Number of 10GE Ports | Up to 24 |
| PoE | Non Support |
| ARP Table | Up to 20K |
| MAC Address | Up to 64K |
| Routing Entries | Up to 10K |
| Multicast Entries (IPv4/IPv6) | Up to 8K/4K |
| ACL Entries | Up to 3,500 |
| VLAN | Up to 4K |
| QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ |
| Link Aggregation | AP, LACP |
| Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, SPAN, RSPAN, VLAN mirroring |
| Spanning Tree Protocols | Support STP, RSTP and MSTP |
| DHCP | Support DHCP relay, DHCP snooping, DHCP server, DHCP client |
| Multiple Spanning Tree (MST) Instances | 64 (not include default 0) |
| Maximum Aggregation Port (AP) | Up to 2,048 |
| Virtual Routing and Forwarding (VRF) Instances | Up to 1,000 |
| VSU (Virtual Switch Unit) | Up to 2 stack members |
| VSD (Virtual Switch Device) | Up to 4 VSD units |
| L2 Features | Jumbo Frame, 802.1Q, STP, RSTP, MSTP, Super VLAN, GVRP, QinQ, Flexible QinQ, LLDP, ERPS (G.8032),MAC Based VLAN,Voice VLAN,RLDP |
| Layer 2 Protocols | IEEE802.1D (STP), IEEE802.1w (RSTP), IEEE802.1s (MSTP), IGMP Snooping, Jumbo Frame (9Kbytes), IEEE802.1ad (QinQ and flexible QinQ), GVRP |
| Layer 3 Features | ARP, IPv4/v6, PBR v4/v6 |
| Layer 3 Protocols (IPv4) | Ping, Traceroute, Equal-Cost Multi-Path Routing (ECMP) |
| IPv4 Features | Static routing, RIP, OSPF, BGP4, ISIS, VRRP, Equal-cost routing, Policy-based routing, GRE tunnel |
| IPv6 Features | Static routing OSPFv3, BGP4+, IS-ISv6, MLD, VRRPv3, Equal-cost routing,Policy-based routing, Manual tunnel, Auto tunnel, ISATAP tunnel, GRE tunnel |
| Basic IPv6 Protocols | DNS client v6, DHCP relay v6, DHCP v6 server, Telnet v6, TFTP client v6, FTP v6, NTP client v6, NTP server v6 |
| Routing Protocols | RIP, RIPng, OSPFv2/v3, BGP4, BGP4+, IS-ISv4/v6, Routing Policy |
| IPv6 Tunnel Features | 6over4 Manual Tunnel, 6to4 Auto Tunnel, Manual Tunnel, Auto Tunnel, ISATAP Tunnel, IPv4 over IPv6 Tunnel, IPv6 over IPv4 Tunnel, GRE Tunnel(4 over 6), GRE Tunnel(6 over 4) |
| Multicast | IGMP v1/v2/v3, IGMP snooping, IGMP proxy, Multicast routing protocols (PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM), MLD, Multicast static routing |
| G.8032 | Support |
| ACE Capacity | Up to 3,500 |
| ACL | Standard/Extended/Expert ACL; ACL 80; IPv6 ACL |
| QoS | 802.1p, Queue scheduling mechanisms (SP, WRR, DRR, WFQ, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR), RED/WRED, Input/output port-based speed limit |
| IPv6 ACL | Support |
| Reliability | Control engine, power supply and fan: 1+1 redundancy; Hot-swappable components; Hot patch and online patch upgrade; GR for OSPF/IS-IS/BGP; BFD for VRRP/OSPF/BGP4/ISIS/ISISv6/static routing |
| EEE Format | Support EEE (802.3az) |
| Security | NFPP (Network Foundation Protection Policy), CPP (CPU Protection), DAI, Port Security, IP Source Guard, 802.1x, Portal authentication, RADIUS and TACACS+ user login authentication, uRPF, Account privileges and password security policy, Unknown multicasts are not delivered to CPU and support unknown unicasts suppression, Support SSHv2 to provide a secure and encrypted channel for user login |
| Manageability | Console/AUX Modem/Telnet/SSH2.0 command line configuration; FTP, TFTP, Xmodem file upload/download management; SNMP V1/V2c/V3; RMON; NTP clock; Fault alarm and self-recovery; System log; sFlow |
| Hot Patch | Support |
| Smart Temperature Control | Fan speed auto-adjustment; Fan malfunction alerts; Fan status check |
| Smart Power Supply | Support power control and management |
| Other Protocols | DHCP client, DHCP relay, DHCP server, ARP proxy, Syslog |
| Dimensions | 442 x 451 x 175 mm, 4U |
| Rack Height | 4RU |
| Weight | 12.42kg |
| MTBF | 312K hours |
| Safety Standards | IEC 60950-1, EN 60950-1 |
| Emission Standards | EN 300 386, EN 55022/55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 55024, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11 |
| Power Supply | RG-PA300I-F: 90-290Vac and 1 92-290Vdc ~300W |
| Power Consumption | <80W |
| PoE Power Consumption | Non Support |
| Temperature | Operating temperature: 0ºC to 50ºC Storage temperature: -40ºC to 70ºC |
| Humidity | Operating humidity: 10% to 90% RH (non-condensing) Storage humidity: 5% to 95% RH |
| Operating Altitude | 3,000m to 5,000m |
- Bảo hành: 3 năm.


