48-Port Gigabit + 6-Slot 10G SFP+ Stackable L3 Managed Switch TP-LINK SG6654X
Switch TP-Link Omada SG6654X – Switch L3 Gigabit Stackable với uplink 10G hiệu suất cao
TP-Link Omada SG6654X là switch Layer 3 quản lý thông minh, được thiết kế cho hệ thống mạng doanh nghiệp lớn, trung tâm dữ liệu và các tòa nhà văn phòng cần hạ tầng mạng tốc độ cao, ổn định và dễ quản lý.
Thiết bị trang bị 48 cổng Gigabit RJ45 cùng 6 cổng uplink SFP+ 10Gbps, mang lại hiệu suất truyền tải mạnh mẽ và khả năng mở rộng linh hoạt. Với khả năng stacking vật lý, nguồn kép hot-swap, và tích hợp nền tảng quản lý đám mây Omada SDN, SG6654X giúp doanh nghiệp xây dựng hệ thống mạng chuyên nghiệp, an toàn và tối ưu chi phí vận hành.
Tính năng nổi bật
Kết nối tốc độ cao và linh hoạt
- Trang bị 48 cổng Gigabit RJ45 cho kết nối mạng LAN ổn định cùng 6 cổng uplink SFP+ 10G giúp truyền tải dữ liệu tốc độ cao giữa các tầng mạng (core – distribution – access). Phù hợp cho các hệ thống cần băng thông lớn như camera IP, Wi-Fi 6 AP hoặc server.
Hiệu năng mạnh mẽ
- SG6654X cung cấp băng thông chuyển mạch lên đến 216Gbps và tốc độ chuyển tiếp gói tin 160.7Mpps, đảm bảo hiệu suất tối đa cho hệ thống mạng có lưu lượng lớn và nhiều thiết bị truy cập đồng thời.
Khả năng stacking linh hoạt
- Hỗ trợ ghép nối vật lý (stacking) tối đa 8 thiết bị, băng thông stacking 120Gbps, giúp quản lý nhiều switch như một thiết bị duy nhất, tăng khả năng mở rộng và dự phòng cho toàn mạng.
Tích hợp nền tảng Omada SDN
- Cho phép quản lý tập trung qua đám mây, hỗ trợ cấu hình, giám sát, cập nhật firmware hàng loạt, cảnh báo sự cố và tối ưu vận hành. Giúp người quản trị có thể quản lý mạng mọi lúc, mọi nơi thông qua giao diện web hoặc ứng dụng Omada.
Tính năng Layer 3 toàn diện
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến nâng cao như Static Routing, OSPF, RIP, VRRP, ECMP, cùng DHCP Server và DHCP Relay, giúp tối ưu việc phân chia, định tuyến và kiểm soát lưu lượng giữa các VLAN hoặc khu vực mạng khác nhau.
Tính năng Layer 2 nâng cao
- Hỗ trợ đầy đủ VLAN 802.1Q, Spanning Tree Protocol (STP/RSTP/MSTP), Link Aggregation (LACP), IGMP Snooping, Port Mirroring và QoS, đảm bảo hiệu suất ổn định và kiểm soát lưu lượng thông minh trong toàn hệ thống.
Thiết kế bền bỉ, độ tin cậy cao
- Hỗ trợ 2 module nguồn AC có thể thay nóng, 4 quạt dự phòng N+1, cùng khả năng chống sét ±6kV, giúp thiết bị hoạt động ổn định liên tục trong môi trường yêu cầu độ sẵn sàng cao (24/7).
Quản lý linh hoạt và an toàn
- Cung cấp nhiều phương thức quản trị: Web GUI, CLI, SNMP v1/v2c/v3, RMON, đồng thời hỗ trợ Dual Image, Dual Configuration, và giao thức bảo mật SSH/SSL, giúp nâng cao tính an toàn và tính sẵn sàng của hệ thống.
Thông số kỹ thuật
| HARDWARE FEATURES | |
| Interface | • 48× 10/100/1000 Mbps RJ45 Ports • 6× 10G SFP+ Slots • 2× USB 2.0 Ports • 1× RJ45 Console Port • 1× USB Type-C Console Port • 1× RJ45 Management Port |
| Fan Quantity | Four Internal Fixed Fans |
| Power Supply | Two Internal Fixed Power Supply Modules (100–240 VAC, 50/60 Hz) |
| Dimensions ( W x D x H ) | 440 × 380 × 44 mm |
| Mounting | Rackmountable |
| Max Power Consumption | 39.8 W (220 V/50 Hz) |
| Max Heat Dissipation | 135.81 BTU/hr (220 V/50 Hz) |
| PERFORMANCE | |
| Switching Capacity | 216 Gbps per Unit |
| Stacking | • Stacking Number: 4 • Stacking Port: 10G SFP+ Slot (all uplink ports can be used as stacking ports) • Stack Bandwidth: Up to 120 Gbps (6 stack ports) |
| Packet Forwarding Rate | 160.7 Mpps |
| MAC Address Table | 32 K |
| Packet Buffer Memory | 3 MB |
| Jumbo Frame | 9 KB |
| SOFTWARE FEATURES | |
| Quality of Service | • Class of Service - 8 Queues of Priority - Port Priority - IEEE 802.1p Priority - DSCP Priority - Queue Min-Bandwidth - Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR) • Bandwidth Control - Rate Limit - Storm Control • Voice VLAN • User-Defined OUI • Smoother Performance • Action for Flows - QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
| L3 Features | • IP Interfaces: - IPv4: Max 256, IPv6: Max 256 • Static Routing - Max 1,024, IPv6: Max 512 • Host Route Table: Max 6,100 entries • RIP: Version v1/v2, Max 8,190 • OSPF: Version v2/v3; v2: Max 8,190, v3: Max 4,097 • VRRP: Version v2/v3, Max 64 groups • ECMP: 256 entries, max 32 ECMP Nexthops per Destination • Static ARP: 512 static entries • Dynamic ARP: 7,680 dynamic entries • Proxy ARP • DHCP Server: - Max 8K IP Pools - Max 1,000 Manual Binding Entries • DHCP Relay: - Relayed Interface - Relayed VLAN |
| L2 and L2+ Features | • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Port-based and VLAN-based Loopback Detection • 802.3x Flow Control • Supports 2,048 IGMP groups • ERPS • Mirroring • RSPAN • MAC Address Table • PIM-DM (IPv4) • Multicast - IGMP Snooping - MLD Snooping - L2 Multicast Table - Fast Leave - Multicast VLAN Registration (MVR) - Static Multicast IP - Multicast Filtering |
| Advanced Features | • Automatic Device Discovery • Batch Configuration • Batch Firmware Upgrading • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • DDM • sFlow |
| VLAN | • Max 4K VLAN Group (802.1q VLAN) • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN Entries: 200 • Multicast VLAN • Management VLAN • VLAN VPN (QinQ): Max 256 entries • GVRP • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 entries • VLAN VPN • Voice VLAN • Private VLAN |
| Security | • Port Isolation • CPU-Defend • ARP Inspection (Dynamic ARP Inspection) • DoS Defend • IP-MAC-Port Binding -1,024 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard • IPv6-MAC -Port Binding -1,024 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - RADIUS authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
| MANAGEMENT | |
| Omada App | Yes. Requiring the use of the Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller |
| Cloud Access | Yes. Requiring the use of the Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of the Omada Cloud-Based Controller. |
| Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log • EEE |
| OTHERS | |
| Package Contents | • SG6654X Switch • 2× Power Cords • RJ45 Console Cable • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
| System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
| Environment | • Operating Temperature: -5 °C to 50 °C (23 °F to 122 °F) @ 300 meters -5 °C to 45 °C (23 °F to 113 °F) @ 2,000 meters -5 °C to 40 °C (23 °F to 104 °F) @ 3,000 meters • Storage Temperature: -40 °C to 70 ℃ (-40 ℉ to 158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
- Bảo hành: 60 tháng.


