24-Port 10/100/1000BASE-T+4-Port GE SFP Switch Ruijie RG-S2928G-E V3
Ruijie RG-S2928G-E V3 là dòng switch truy cập Gigabit thế hệ mới thuộc series RG-S2900G-E V3, được thiết kế cho hệ thống mạng doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan chính phủ. Thiết bị nổi bật với hiệu năng cao, khả năng bảo mật mạnh mẽ, độ ổn định vượt trội và vận hành êm ái không quạt.
Với phần cứng hiện đại cùng hệ điều hành RGOS 11.X, sản phẩm mang lại trải nghiệm quản trị đơn giản, khả năng mở rộng linh hoạt và tiết kiệm năng lượng đáng kể — một lựa chọn hoàn hảo cho các môi trường đòi hỏi kết nối tốc độ cao và độ tin cậy tối đa.
Tính năng nổi bật
Hiệu năng mạnh mẽ
- Công suất chuyển mạch lên đến 256 Gbps, tốc độ xử lý 96 Mpps, đảm bảo truyền dữ liệu mượt mà và không bị nghẽn cổ chai.
- Hỗ trợ định tuyến Layer 3 (RIP, OSPF), cho phép chia mạng linh hoạt và tối ưu hiệu năng hệ thống.
- Bộ nhớ đệm 1.5 MB và bảng MAC 16K giúp xử lý lưu lượng lớn và ổn định trong các hệ thống nhiều người dùng.
- Hỗ trợ VLAN 4K, QoS nâng cao (SP, WRR, DRR…), đảm bảo ưu tiên băng thông cho các ứng dụng quan trọng như VoIP hoặc video.
Bảo mật toàn diện
- Cơ chế CPP & NFPP bảo vệ CPU khỏi tấn công DoS, quét IP và gói tin độc hại.
- IP/MAC Binding, DHCP Snooping và ARP Inspection giúp ngăn chặn giả mạo địa chỉ và truy cập trái phép.
- Hỗ trợ SSH v2.0, SNMPv3, AAA/RADIUS/TACACS+, đảm bảo bảo mật tối đa cho quản trị mạng.
Ảo hóa mạng – VSU (Virtual Switch Unit)
- Kết nối nhiều switch vật lý thành một thiết bị logic duy nhất, quản trị tập trung qua một địa chỉ IP.
- Tự động đồng bộ cấu hình, phát hiện lỗi và chuyển mạch dự phòng chỉ trong 50–200 ms.
- Mở rộng linh hoạt — thêm hoặc thay thế thiết bị mà không làm gián đoạn hệ thống.
Độ tin cậy cao
- Hỗ trợ STP/RSTP/MSTP, VRRP, ERPS (G.8032), REUP giúp khôi phục liên kết trong mili-giây.
- Chống sét 6 kV, bảo vệ an toàn thiết bị trong mọi điều kiện.
Sẵn sàng cho SDN
- Tương thích OpenFlow 1.3, hoạt động cùng Ruijie SDN Controller, dễ dàng chuyển đổi sang hạ tầng mạng ảo hóa.
Tiết kiệm năng lượng & vận hành êm ái
- Thiết kế không quạt (Fanless), giảm tiếng ồn và bụi bẩn, tăng tuổi thọ thiết bị.
- Chế độ tiết kiệm điện tự động (EEE, Auto Power-Down) giảm tiêu thụ năng lượng khi cổng không hoạt động.
- Quạt thông minh tự điều chỉnh tốc độ theo nhiệt độ môi trường (ở các mẫu có quạt).
Quản lý dễ dàng
- Hỗ trợ CLI, Web, Telnet, SNMP, RMON, Syslog, USB backup.
- Tích hợp Ruijie SNC (Smart Network Commander) – phần mềm quản lý tập trung với giao diện trực quan, giám sát hiệu năng, cấu hình và cảnh báo theo thời gian thực.
Thiết kế bền bỉ
- Lớp phủ chống ăn mòn (Conformal Coating) bảo vệ linh kiện khỏi ẩm, muối, bụi, nấm mốc.
- Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ 0 °C – 50 °C, độ ẩm 90 % RH, phù hợp cả môi trường ven biển hay nhà xưởng.
Đặc tính kỹ thuật
| Model | RG-S2928G-E V3 |
| Ports | 24 10/100/1000BASE-T ports 4 1G SFP ports (non-combo) |
| Fan Slots | Fanless |
| Management Ports | 1 console port |
| Switching Capacity | Up to 256Gbps |
| Packet Forwarding Rate | Up to 96Mpps |
| Port Buffer | 1.5MB |
| ARP Table | 1000 |
| MAC Address | Up to 16K |
| Routing Entries | 500 |
| IP Host Entries (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
| ACL Entries | Up to 1,500 |
| ACL | Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, Global ACL, ACL redirect |
| QoS | 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities |
| VLAN | 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ, IP subnet-based VLAN, GVRP |
| QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ, 1:1 VLAN switching |
| Link Aggregation | AP, LACP, Flow balance |
| Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-Many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN |
| Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC filter, TC protection, LOOP guard, ROOT guard |
| DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay |
| Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) Instances | 64 |
| Maximum Aggregation Port (AP) | Up to 128 |
| Multicast | IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave, MLD snooping v1/v2 |
| SDN | OpenFlow 1.0, future support OpenFlow 1.3 |
| EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
| G.8032 | Support |
| L2 Features | MAC, EEE, ARP, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel |
| Layer 2 Protocols | IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3ad, IEEE802.1p, IEEE802.1x, IEEE802.3ab, IEEE802.1Q (GVRP), IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s |
| Security | Binding of the IP address, MAC address, and port address; Binding of the IPv6, MAC address, and port address; Filter illegal MAC addresses; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication; ARP-check; DAI; Restriction on the rate of ARP packets; Gateway anti-ARP spoofing; Broadcast suppression; Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; AAA security authentication (IPv4/IPv6) in device login management; SSH and SSH V2.0; BPDU guard; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection |
| Layer 3 Features | IPv4 static routing, IPv6 static routing, RIP, RIPng, OSPFv2/v3, ARP proxy, Neighbor Discovery, VRRP |
| Layer 3 Protocols (IPv4) | Static routing, RIP, RIPng, OSPFv2/v3 |
| IPv4 Features | Ping, Traceroute |
| IPv6 Features | 0-64 any length mask, ICMPv6, Neighbor Discovery, Manually configure local address, Automatically create local address, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, IPv6 extender option head,VRRP v3 |
| Basic IPv6 Protocols | IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), IPv6 ACL, ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert |
| IPv6 Routing Protocols | Static routing, RIPng, OSPFv3 |
| VSU (Virtual Switch Unit) | Support (up to 9 stack members, to ensure the effectiveness of the use, 4 members are recommended) |
| Zero Configuration | CWMP(TR069) |
| Reliability | RAS VSU (virtualization technology for virtualizing multiple devices into 1); GR for RIP/OSPF; ERPS (G.8032); REUP dual-link fast switching technology; RLDP (Rapid Link Detection Protocol) |
| Manageability | SNMPv1/v2c/v3, CLI (Telnet/Console), RMON (1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/Debug, RSPAN/ERSPAN, NTP/SNTP, FTP, TFTP, Web, SFLOW, support cable detection and port sleep mode |
| Smart Temperature Control | Fanless |
| Other Protocols | FTP, TFTP, DNS client, DNS static |
| Dimensions (W x D x H) | 440 × 260 × 43.6 mm |
| Rack Height | 1RU |
| Weight | ≤3.5kg |
| MTBF | 482560 hours |
| Lightning Protection | 6KV |
| Power Supply | AC input: Rated voltage range: 100V to 240V AC Maximum voltage range: 90V to 264V AC Frequency: 50 to 60Hz HVDC input: Input voltage range: 192V to 290V DC |
| Power Consumption | ≤24W |
| Temperature | Operating temperature: 0°C to 50°C Storage temperature: -40°C to 70°C |
| Humidity | Operating humidity: 10% to 90%RH Storage humidity: 5% to 95%RH |
| Operating Altitude | -500m to 5,000m |
| Safety Standards | IEC 60950-1, EN60950-1 |
| Emission Standards | EN 300 386, EN 55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 55024, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11 |
- Bảo hành: 3 năm.


