24-Port 10/100/1000BASE-T PoE Switch Ruijie RG-S2910C-24GT2XS-HP-E
Ruijie RG-S2910C-24GT2XS-HP-E là thiết bị chuyển mạch Gigabit thế hệ mới được thiết kế dành cho hệ thống mạng doanh nghiệp, trường học, bệnh viện, khách sạn và các trung tâm dữ liệu vừa và nhỏ. Thiết bị mang đến hiệu năng cao, khả năng mở rộng linh hoạt, cùng hỗ trợ nguồn PoE+ trên toàn bộ cổng, giúp dễ dàng triển khai camera, điện thoại IP hoặc Access Point mà không cần cấp nguồn riêng.
Với kiến trúc phần cứng tiên tiến và hệ điều hành RGOS 11.X, dòng switch này đảm bảo hoạt động ổn định, tốc độ chuyển mạch vượt trội và khả năng bảo mật toàn diện cho mọi hạ tầng mạng.
Tính năng nổi bật
Kết nối mạnh mẽ – Hiệu năng vượt trội
- 24 cổng Gigabit PoE/PoE+ mang đến khả năng kết nối tốc độ cao cho máy tính, camera IP, điện thoại IP và điểm truy cập Wi-Fi.
- 2 cổng uplink quang 10G SFP+ cho phép truyền tải dữ liệu cực nhanh, phù hợp với hạ tầng mạng đòi hỏi băng thông lớn.
- Cấu trúc Non-blocking / Wire-speed switching giúp truyền dữ liệu đồng thời ở toàn bộ cổng mà không bị nghẽn mạch.
- Công suất chuyển mạch 264 Gbps và tốc độ xử lý 96 Mpps bảo đảm hiệu năng ổn định ngay cả khi hoạt động ở mức tải cao.
Hỗ trợ nguồn PoE+ toàn cổng – Linh hoạt triển khai
- Tích hợp chuẩn cấp nguồn PoE+ (IEEE 802.3af/at) trên tất cả 24 cổng, cấp điện trực tiếp qua dây mạng cho thiết bị đầu cuối.
- Công suất tổng tới 740W, dễ dàng cấp nguồn cho hàng chục thiết bị như camera giám sát, Access Point hay điện thoại IP.
- Cơ chế ưu tiên cấp nguồn thông minh (Port Priority) giúp đảm bảo thiết bị quan trọng luôn được cung cấp điện ổn định.
- Hỗ trợ khởi động nóng (Hot startup) và nguồn dự phòng 1+1, đảm bảo hệ thống vận hành liên tục, không gián đoạn.
Công nghệ ảo hóa VSU – Quản lý nhiều thiết bị như một
- Hỗ trợ Virtual Switch Unit (VSU) – công nghệ gộp nhiều switch vật lý thành một thiết bị logic duy nhất.
- Quản trị viên chỉ cần quản lý một địa chỉ IP, một bảng cấu hình – giảm thiểu thời gian cài đặt và giám sát thiết bị.
- Tự động đồng bộ cấu hình, phiên bản phần mềm và trạng thái hệ thống giữa các thiết bị trong nhóm VSU.
- Thời gian chuyển mạch dự phòng chỉ 50–200ms, đảm bảo kết nối không gián đoạn.
- Mở rộng linh hoạt, có thể thêm hoặc gỡ switch mà không ảnh hưởng hoạt động mạng đang chạy.
Bảo mật toàn diện – Chủ động chống tấn công mạng
- Tích hợp CPP (CPU Protection Policy) và NFPP (Network Foundation Protection Policy) giúp ngăn chặn tấn công DDoS, ARP flooding, ICMP flood…
- Dynamic ARP Inspection (DAI) và DHCP Snooping bảo vệ người dùng khỏi giả mạo IP, MAC hoặc máy chủ DHCP.
- Hỗ trợ xác thực 802.1X, RADIUS, TACACS+, IP Source Guard và nhiều lớp kiểm soát truy cập nâng cao.
- Phân cấp quyền quản trị, mã hóa SSH, SCP và bảo vệ mật khẩu giúp tăng cường an ninh truy cập.
Độ ổn định cao – Vận hành tin cậy như hạ tầng carrier-class
- Hỗ trợ các giao thức bảo vệ vòng mạng G.8032 ERPS, STP/RSTP/MSTP, đảm bảo mạng luôn sẵn sàng.
- Công nghệ REUP và RLDP cho phép phát hiện và phục hồi sự cố đường truyền chỉ trong tích tắc.
- Nguồn đôi dự phòng (1+1 hot-swappable) giúp thay thế linh kiện mà không cần tắt thiết bị.
- Chống sét lan truyền 6kV, bảo vệ tối đa trong môi trường nhiều rủi ro về điện.
Sẵn sàng cho hạ tầng SDN – Mở rộng thông minh trong tương lai
- Tương thích OpenFlow 1.3, hỗ trợ triển khai trong hệ thống Software-Defined Networking (SDN) của Ruijie.
- Cho phép điều khiển tập trung, quản lý lưu lượng linh hoạt và dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa mạng.
Tiết kiệm năng lượng – Hoạt động êm ái, thân thiện môi trường
- Thiết kế phần cứng tiên tiến giúp giảm hơn 40% điện năng tiêu thụ so với thế hệ cũ.
- Cảm biến nhiệt thông minh tự điều chỉnh tốc độ quạt, duy trì hoạt động ổn định và giảm tiếng ồn.
- Hỗ trợ chế độ Auto Power-Down: tự ngắt điện cổng khi không hoạt động – tiết kiệm tối đa năng lượng.
- Tuân thủ tiêu chuẩn RoHS của Liên minh Châu Âu, thân thiện với môi trường và an toàn cho người dùng.
Dễ dàng quản lý – Bảo trì thuận tiện
- Hỗ trợ đầy đủ SNMP v1/v2/v3, RMON, Syslog, sFlow, Telnet/SSH, HTTP/HTTPS, CLI và quản lý Web GUI.
- Sao lưu và phục hồi cấu hình qua cổng USB, giúp kỹ thuật viên dễ dàng vận hành, bảo trì và nâng cấp firmware.
- Hỗ trợ CWMP (TR069) cho phép cấu hình tự động – tối ưu triển khai hàng loạt thiết bị trong hệ thống lớn.
Đặc tính kỹ thuật
| Model | RG-S2910C-24GT2XS-HP-E |
| Ports | 24 10/100/1000 BASE-T ports (PoE/PoE+) 2 100/1000 BASE-X SFP ports (combo) 2 1G/10GBASE-X SFP+ ports (noncombo) |
| Expansion Slots | 2 |
| Modular Power Slots | 2 |
| Fan Slots | Fixed |
| Expansion Modules | M2910-01XS M2910-01XT M2910-04XS |
| Management Ports | 1 console port 1 USB 2.0 port |
| Switching Capacity | 264Gbps |
| Packet Forwarding Rate | 96Mpps |
| Max. Number of 10GE Ports | 4 |
| PoE | IEEE802.3af and 802.3at power supply standards; Automatic/energy-saving (default) power supply mode; Hot startup and uninterrupted power supply; Port priority; PoE devices support stacking |
| Port Buffer | 1.5MB |
| RAM | 512MB |
| ARP Table | 1,000 |
| MAC Address | 16K |
| Routing Table Size (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
| ACL Entries | In: 1,500 Out: 500 |
| VLAN | 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ, IP subnet-based VLAN, GVRP, Guest VLAN |
| QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ, N:1 VLAN switching, 1:1 VLAN switching |
| Link Aggregation | AP, LACP (maximum 8 ports can be aggregated), Cross devices AP, Flow balance |
| Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring , VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN |
| Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC protection, ROOT guard, Spanning Tree Root Guard (STRG) |
| DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay, DHCP Snooping Option 82 |
| Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP Instances | 64 |
| Maximum Aggregation Port (AP) | 128 |
| SDN | OpenFlow 1.0 & 1.3 |
| VSU (Virtual Switch Unit) | Support (up to 9 stack members to ensure the effectiveness of the use, 4 members are recommended), Local and distant stacking, Cross-chassis link aggregation in the stack, Stacking via 10G Ethernet ports |
| SCN (Simplicity Campus Network) | Support establishing large L2 network with core devices and achieve resources pooling via VSU and VSD. Only management on core devices is required and hence simplifies horizontal and vertical network management and maintenance. |
| Zero Configuration | CWMP(TR069) |
| L2 Features | MAC, EEE, ARP, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast/ Multicast/ Unknown unicast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IPv6 MLD Snooping v1/v2, IGMP SGVL/IVGL, IGMP querier, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, LLDP-MED, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel |
| Layer 2 Protocols | IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3ad, IEEE802.1p, IEEE802.1x, IEEE802.3ab, IEEE802.1Q (GVRP), IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s |
| Layer 3 Features | IPv4 static routing, RIP, IPv6 static routing, RIPng |
| Layer 3 Protocols (IPv4) | Static routing, RIP |
| IPv4 Features | Ping, Traceroute |
| IPv6 Features | ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, Manually configure local address, Automatically create local address |
| Basic IPv6 Protocols | IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), ICMPv6, IPv6 Ping and IPv6 Tracert |
| IPv6 Routing Protocols | Static routing, RIPng |
| G.8032 | Support |
| ACL | Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, Global ACL, ACL redirect, Time-based ACL, Router ACL, VLAN ACL, Port-Based ACL |
| QoS | 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input / output port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities; flow-based rate limiting with the minimum granularity of 8Kbps, Dynamic QoS |
| IPv6 ACL | Support |
| Reliability | VSU (virtualization technology for virtualizing multiple devices into 1); RIP GR; ERPS (G.8032); REUP dual-link fast switching technology; RLDP (Rapid Link Detection Protocol); 1+1 power redundancy; Hot-swappable power module |
| EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
| Security | Binding of the IP address, MAC address, and port address; Binding of the IPv6, MAC address, and port address; Filter illegal MAC addresses; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication; ARP-check; DAI; Restriction on the rate of ARP packets; Gateway anti-ARP spoofing; Broadcast suppression; Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; Change of Authorization; AAA security authentication (IPv4/IPv6) in device login management; SSH and SSH V2.0; BPDU guard; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection, CoA (RADIUS change of authorization), SCP (Secure Copy) Dynamic ARP Inspection(DAI) |
| Manageability | SNMPv1/v2c/v3, CLI (Telnet/Console), RMON (1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/Debug, NTP/SNTP, FTP, TFTP, Web, SFLOW, HTTP or HTTPS |
| Hot Patch | Support |
| Smart Temperature Control | Auto fan speed adjustment; Fan malfunction alerts; Fan status check |
| Smart Power Supply | Power management, Power monitoring |
| Other Protocols | FTP, TFTP, DNS client, DNS static |
| Dimensions (W x D x H) | 440 × 320 × 44 mm |
| Rack Height | 1RU |
| Weight | 5.8kg (gross weight) |
| MTBF (hours) | 501032 |
| Lightning Protection | 6KV |
| Power Supply | - AC power(RG-M5000EAC500P): + Rated voltage range: 100V to 240V AC + Frequency: 50/60Hz + Rated current range: 7A to 3.5A - HVDC input: + Input voltage range: 192VDC to 290VDC + Input current range: 3.5A to 2.5A - DC power (RG-M5000EDC500P): + Rated voltage range: -36V to-72V DC + Rated current: 16.5A - AC power (RGRG-PA1150P-F): + Rated voltage range: 100V to 240V AC + Frequency: 50/60Hz + Rated current: 10A - HVDC input: + Input voltage range: 192V to 290V DC + Rated current range: 10A |
| Power Consumption | 850W (with 24-port PoE+) |
| PoE Power | RG-M5000EAC500P: 370W RG-M5000EDC500P: 370W RG-PA1150P-F: 740W |
| Temperature | Operating temperature: 0°C to 50°C Storage temperature: -40°C to 70°C |
| Humidity | Operating humidity: 10% to 90%RH Storage humidity: 5% to 95%RH |
| Operating Altitude | - 500m to 5,000m |
- Bảo hành: 3 năm.


